TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUCHEON 부천대학교 - TOP TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT TẠI GYEONGGI-DO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUCHEON 부천대학교 - TOP TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT TẠI GYEONGGI-DO
08/05/2025 02:44 PM 35 Lượt xem

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUCHEON HÀN QUỐC

     

     

    Tên tiếng Hàn: 부천대학교

    Tên tiếng Anh: Bucheon University

    Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam:  Dong Phuong international

    Study abroad

    Loại hình: Tư thục

    Năm thành lập: 1958

    Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/1 năm

    Campus chính: 25, Sinheung-ro 56beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do

    Campus Sosa: 56, Sosa-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do

    Website: www.bc.ac.kr

    TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC BUCHEON

    Trường Đại học Bucheon (부천대학교 - Bucheon Daehakgyo) là một trường đại học kỹ thuật hàng đầu tại Hàn Quốc, tọa lạc tại thành phố Bucheon, tỉnh Gyeonggi-do, gần thủ đô Seoul. Được thành lập vào năm 1958, trường đã có hơn 60 năm kinh nghiệm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đặc biệt trong các lĩnh vực công nghệ, kỹ thuật, thiết kế và dịch vụ.

    MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT VỀ ĐẠI HỌC BUCHEON

    Với hơn 60 năm thành lập và phát triển, Đại học Bucheon đã đạt được một số thành tựu nhất định:

    • Năm 2008, nhận giải “Trường Đại học hỗ trợ chương trình phát triển nguồn nhân lực xuất sắc”
    • Năm 2011, nhận giải “Dự án năng lực giáo dục Đại học ưu tú của Bộ Giáo dục Khoa học Kỹ thuật”
    • Xếp hạng 1 về chỉ số chất lượng dịch vụ của trường Đại học Hàn Quốc (KS-SQI) vào năm 2012
    • Tiếp tục xếp hạng 1 về tỷ lệ có việc làm sau khi tốt nghiệp trong khu vực Gyeonggi –  Incheon vào năm 2012
    • Năm 2015, được chọn là trường Đại học có năng lực quản lý duy trì sinh viên quốc tế
    • Năm 2017, được chứng nhận sở hữu năng lực quốc tế hóa của Đại học giáo dục

    CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUCHEON

    Thông tin khóa học 

    Học phí

    4,800,000 KRW/1 năm

    Phí đăng ký

    50,000 KRW

    Phí bảo hiểm

    100,000 KRW/ 6 tháng

    Ngày học

    Thứ 2 – 6 (5 ngày/1 tuần)

    Giờ học

    • Cấp 1-2: 13h30 ~ 17h30
    • Cấp 3-6: 9h00 ~ 13h00

     Chương trình học 

     

    Sinh viên quốc tế được tham gia nhiều hoạt động trải nghiệm văn hóa thú vị do nhà trường tổ chức, như:

    • Trải nghiệm làm Kim chi
    • Trải nghiệm mặc Hanbok
    • Trải nghiệm Samulnori
    • Thi đấu thể thao

    CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUCHEON 

    Điều kiện

    Phải đủ 1 trong 2 điều kiện dưới đây:

    1. Bố mẹ và ứng viên đều là người nước ngoài thì phải đáp ứng tiêu chí sau:

    • Ứng viên đã hoàn thành khóa học tại đất nước mình hoặc nước ngoài tương đương cấp 1, 2 của Hàn Quốc
    • Đạt TOPIK 3 trở lên

    2. Chỉ ứng viên là người nước ngoài thì phải đáp ứng tiêu chí sau:

    • Ứng viên đã hoàn thành khóa học tại nước ngoài tương đương cấp 1, 2 của Hàn Quốc
    • Đạt TOPIK 3 trở lên

    Chuyên ngành – Học phí 

    • Phí tuyển sinh: 35,000 KRW
    • Phí nhập học: 549,000 KRW

    Trường

    Khoa

    Học phí (1 kỳ)

    Kỹ thuật

    • Kiến trúc (hệ 3 năm)
    • Thiết kế Kiến trúc nội thất (hệ 3 năm)
    • Thổ mộc (hệ 2 năm)
    • Bảo mật thông tin máy tính
    • Phần mềm máy tính (hệ 3 năm)
    • Điện (hệ 3 năm)
    • Điện tử (hệ 2 năm)
    • Công nghệ thông tin (hệ 2 năm)
    • Tự động hóa Robot (Robot thông minh) (hệ 3 năm)
    • Hòa hợp Thương mại Công nghệ thông tin (hệ 2 năm)
    • Kinh doanh Thời trang dệt may (hệ 2 năm)
    • Nội dung video và game (hệ 2 năm)

    3,295,000 KRW

    Xã hội – Nhân văn

    • Kinh doanh (hệ 2 năm)
    • Kinh doanh Khách sạn – Du lịch (hệ 2 năm)
    • Thư ký văn phòng hành chính (hệ 2 năm)
    • Kế toán thuế (hệ 2 năm)
    • Giáo dục mầm non (hệ 3 năm)
    • Chăm sóc trẻ em (hệ 2 năm)
    • Phúc lợi xã hội (hệ 2 năm)

    3,131,000 KRW

    • Dịch vụ hàng không (hệ 2 năm)

    3,295,000 KRW

    Khoa học tự nhiên

    • Dinh dưỡng thực phẩm (hệ 3 năm)
    • Y tế hành chính (hệ 2 năm)

    3,295,000 KRW

    • Ẩm thực khách sạn (hệ 2 năm)
    • Điều dưỡng (hệ 4 năm)

    3,448,000 KRW

    • Chăm sóc sắc đẹp – Thiết kế tóc (hệ 2 năm)
    • Chăm sóc sắc đẹp – Thiết kế làm đẹp (hệ 2 năm)

    3,470,000 KRW

    Giáo dục thể chất

    • Thiết kế truyền thông kỹ thuật số (hệ 3 năm)

    3,295,000 KRW

    • Thể thao phục hồi (hệ 2 năm)

    3,345,000 KRW

    KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUCHEON 

    Phân loại

    Chi phí (1 tháng)
     

    Phí đặt cọc

    Tòa Quốc tế

    Phòng 2 người

    250,000 KRW

    200,000 KRW

    Phòng 3 người

    200,000 KRW

    KTX MongDang (Campus Sosa)

    Phòng 2 người

    250,000 KRW

    Đại học Bucheon Hàn Quốc: Review trường chi tiết A - Z

    Instagram Đăng ký tư vấn
    Zalo Chat trực tuyến