Trường Đại học Chung-Ang Hàn Quốc 중앙대학교 - TOP 1 CHUYÊN NGÀNH TRUYỀN THÔNG HÀN QUỐC

Trường Đại học Chung-Ang Hàn Quốc 중앙대학교 - TOP 1 CHUYÊN NGÀNH TRUYỀN THÔNG HÀN QUỐC
14/03/2025 09:16 PM 27 Lượt xem

    Trường Đại học Chung-Ang Hàn Quốc

     

    Tên tiếng Hàn: 중앙대학교

     Tên tiếng Anh: Chung Ang University

     Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: Dong Phuong international

    Study abroad

     Khẩu hiệu: Sống trong sự thật, sống cho công lý

     Năm thành lập: 1916

     Loại hình: Tư thục

     Xếp hạng: Nằm trong top 10 trường tốt nhất Hàn Quốc

     Số lượng sinh viên: 25,243 sinh viên

     Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 – 6,800,000 KRW/ năm

     Ký túc xá: 900,000 – 1,500,000 KRW

     Địa chỉ:

    + Seoul Campus: 84 Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul, Korea

    + Aseong Campus: 4726 Seodong-daero, Daedeok-myeon, Anseong-si

     Website: www.cau.ac.kr

    TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG ANG 

    Đại học Chung-Ang (CAU) là một trong những trường đại học danh tiếng hàng đầu tại Hàn Quốc, được thành lập vào năm 1918. Trường có trụ sở chính tại Seoul và một cơ sở khác tại Anseong. Với hơn 100 năm phát triển, CAU đã khẳng định vị thế là một cơ sở giáo dục hàng đầu, cung cấp nền tảng học thuật chất lượng cao và đóng góp vào sự phát triển của xã hội.

    Một số điểm nổi bật trường Đại học Chung Ang

    • Trường Đại học chuyên ngành Truyền thông số 1 Hàn Quốc
    • Xếp hạng 69 các trường Đại học tại Châu Á (QS Universities Ranking, 2023)
    • Nằm trong TOP 400 trường Đại học tốt nhất Thế giới (QS Universities Ranking, 2023)
    • Xếp hạng 8 các trường Đại học tại Hàn Quốc
    • Là đối tác quốc tế của 620 trường Đại học ở 73 quốc gia trên toàn thế giới

    Điều kiện nhập học

    • Tốt nghiệp THPT với điểm GPA 7.0 trở lên
    • Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 1.5 năm
    • Chấp nhận sổ ngân hàng Việt Nam hoặc Hàn Quốc 10,000 USD trở lên (thời hạn gửi phải 1 năm không kể ngày mở sổ)
    • Trường ưu tiên hơn sổ ngân hàng Hàn Quốc tại Việt Nam (Woori / Shinhan / Hana)
    • Sinh viên đã nộp giấy chứng nhận số dư sổ ngân hàng Việt Nam, sau khi phỏng vấn, có thể trường sẽ yêu cầu nộp thêm sổ Hàn Quốc (10,000 USD)

     

    Các kì nhập học

    Tháng 3, 6, 9, 12

    Thời gian học

    200 giờ (4 giờ/ ngày, 5 ngày/ tuần, 10 tuần/ kỳ)

    Phí đăng kí nhập học

    100,000 KRW

    Học phí

    • 6,800,000 KRW/ 1 năm (4 kì) – Cơ sở Seoul
    • 6,000,000 KRW/ 1 năm (4 kì) – Cơ sở Anseong

    (Chưa bao gồm phí KTX, phí giáo trình và phí bảo hiểm DHS)

    Chương trình đào tạo

     

    Sơ cấp 1

    • Học cách phát âm và hiểu các cấu trúc câu cơ bản
    • Có thể thực hiện các giao tiếp cơ bản

    Sơ cấp 2

    • Đọc hiểu và viết được các cấu trúc câu đơn giản
    • Có thể thực hiện các giao tiếp cơ bản cho sinh hoạt hàng ngày

    Trung cấp 1

    • Học ngữ pháp trung cấp và các cấu trúc trong câu giao tiếp
    • Vận dụng các từ vựng để giao tiếp cơ bản hàng ngày

    Trung cấp 2

    • Vận dụng các ngữ pháp trung cấp và các kỹ năng viết nâng cao
    • Thực hiện giao tiếp với các chủ đề khác nhau

    Cao cấp 1

    • Học các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nâng cao phục vụ cho chương trình học chuyên ngành
    • Hoàn thiện kỹ năng giao tiếp nâng cao với các chủ đề khác nhau

    Cao cấp 2

    • Học tiếng Hàn cao cấp trong lĩnh vực học thuật
    • Có khả năng thuyết trình bằng tiếng Hàn một cách thuần thục

     

    • Các hoạt động ngoại khóa trong nhà và ngoài trời: tham quan các di tích lịch sử và các điểm du lịch, xem biểu diễn, tham gia lớp học một ngày (nhảy Kpop, món ăn truyền thống Hàn Quốc, Taekwondo …) và các hoạt động thú vị khác.

    1. Học bổng du học tiếng

    • Các trường đại học tại Hàn Quốc thường không có cơ chế học bổng cho hệ học tiếng, nhưng trường Đại học Chung Ang vẫn có những loại học bổng để thúc đẩy tinh thần học tập của các du học sinh và giảm phần nào gánh nặng tài chính cho các bạn.

    Loại học bổng

    Chi tiết

    Số tiền (KRW)

    Học bổng cho lớp trưởng

    Dành cho lớp trưởng được đề cử tại mỗi lớp 

    60,000

    Học bổng Chung Ang University khen thưởng cho học viên xuất sắc

    Dành cho 2 học viên có kết quả học tập đứng thứ nhất và thứ 2 ở mỗi cấp độ (Cấp độ 1-6) với điểm trung bình trên 90 điểm và điểm chuyên cần trên 90%

    Đứng thứ nhất: 200,000

    Đứng thứ hai: 100,000

    Học bổng cho sinh viên đang theo học tại trường

    Dành cho sinh viên đang học Đại học và Cao học tại trường bao gồm cả các sinh viên trao đổi (không áp dụng cho sinh viên nghỉ học)

    Miễn giảm 20% học phí và miễn phí nhập học

    2. Học bổng hệ đại học 

    2.1. Học bổng kỳ đầu tiên

    Loại học bổng

    Điều kiện

    Chi tiết

    Ký túc xá

    Dành cho các sinh viên học tiếp lên bậc Đại học và đã tham gia hai kỳ học trở lên tại Học viện đào tạo ngôn ngữ với điểm học tập trung bình trên 70 và điểm chuyên cần trên 80%

    Miễn phí tiền ký túc xá kỳ học đầu tiên (16 tuần)

    Học phí

    – Topik 5 hoặc cao hơn

    – IBT TOEFL 90 trở lên/ IELTS 6.5 hoặc cao hơn (Áp dụng với hệ tiếng Anh)

    Giảm 50% học phí

    Khác

    – IBT TOEFL 90 trở lên / IELTS 6.5 hoặc cao hơn (Áp dụng với hệ tiếng Anh)

    Ưu tiên trong chương trình trao đổi sinh viên

     

    2.2. Học bổng từ kỳ thứ 2 trở đi

    Loại học bổng

    Điều kiện

    Chi tiết

    Giảm học phí 1

    Điểm kỳ trước từ 4.0 trở lên

    Giảm 100% học phí

    Giảm học phí 2

    Điểm kỳ trước từ 3.7 trở lên

    Giảm 50% học phí

    Giảm học phí 3

    Điểm kỳ trước từ 3.3 trở lên

    Giảm 35% học phí

     

    3. Học bổng đại học Chung Ang hệ cao học

    3.1. Học bổng kỳ đầu tiên

    Loại học bổng

    Điều kiện

    Chi tiết

    Cho nhóm chuyên ngành Nghệ thuật khai phóng, Khoa học xã hội, Nghệ thuật, Giáo dục thể chất

    Topik 6

    IBT TOEFL 91/ TOEIC 780/ IELTS 6.5 trở lên

    Giảm 100% học phí

    Topik 5

    Giảm 70% học phí

    Đạt 80 điểm trở lên trong bài thi đầu vào đại học

    Giảm 50% học phí

    Cho nhóm chuyên ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, y, dược

    Những học sinh có thành tích học tập tốt nhất

    Giảm 100% học phí

     

    3.2. Học bổng từ kỳ thứ 2 trở đi

    Loại học bổng

    Điều kiện

    Chi tiết Chung Ang University học bổng

    Giảm học phí 1

    Điểm kỳ trước từ 4.3 trở lên

    Giảm 50% học phí

    Giảm học phí 2

    Điểm kỳ trước từ 3.3 – dưới 4.3

    Giảm 30% học phí

     

    CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC CHUNG – ANG

    1. Điều kiện

    • Tốt nghiệp THPT với GPA 7.0 trở lên
    • Có bằng TOPIK 4 trở lên (TOPIK 3 trở lên đối với khoa Thiết kế, Nghệ thuật toàn cầu), IELTS 5.5 (đối với chương trình dạy bằng tiếng Anh)
    • (Hoặc) Hoàn thành chương trình học tiếng Hàn tại CAU cấp 4 trở lên
    • (Hoặc) Thi đỗ bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn tại CAU

    2. Chuyên ngành và học phí

    • Phí đăng ký (Nhân văn – Khoa học): 130,000 KRW
    • Phí đăng ký (Nghệ thuật): 180,000 KRW
    • Phí nhập học: 196,000 KRW

    Trường

    Khoa

    Chuyên ngành

    Học phí (1 kỳ)

    Seoul Campus

    Nhân văn

    Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc

     

    4,217,000 KRW
     

    Ngôn ngữ & Văn học Anh

     

    Ngôn ngữ & Văn hóa châu Âu

    • Ngôn ngữ & Văn hóa Đức
    • Ngôn ngữ & Văn hóa Pháp
    • Ngôn ngữ & Văn hóa Nga

    Ngôn ngữ & Văn hóa châu Á

    • Ngôn ngữ & Văn hóa Trung Quốc
    • Ngôn ngữ & Văn hóa Nhật Bản

    Triết học

     

    Lịch sử

     

    Khoa học xã hội

    • Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế
    • Hành chính công
    • Tâm lý học
    • Khoa học thông tin & thư viện
    • Phúc lợi xã hội
    • Xã hội học
    • Quy hoạch đô thị và Bất động sản

     

    4,217,000 KRW

    • Truyền thông
    • Báo chí truyền thông
    • Nội dung truyền thông kỹ thuật số

    4,217,000 KRW

    Kinh doanh – Kinh tế

    • Quản trị kinh doanh
    • Kinh tế
    • Thống kê ứng dụng
    • Quảng cáo & Quan hệ công chúng
    • Logistics quốc tế

     

    4,217,000 KRW

    Khoa học tự nhiên

    • Vật lý
    • Hóa học
    • Khoa học sinh học
    • Toán học

     

    4,914,000 KRW

    Kỹ thuật

    Kỹ thuật môi trường & Dân dụng, Thiết kế & Nghiên cứu Đô thị

    • Kỹ thuật môi trường – dân dụng
    • Thiết kế & Nghiên cứu Đô thị


    5,594,000 KRW

    Kiến trúc & Khoa học xây dựng

    • Kiến trúc (5 năm)
       
    • Kỹ thuật kiến trúc (4 năm)

    Kỹ thuật hóa học & Khoa học vật liệu

     

    Kỹ thuật cơ khí

     

    Kỹ thuật ICT

    Kỹ thuật điện & điện tử

     

    5,594,000 KRW

    Phần mềm

    Phần mềm

     

    5,594,000 KRW

    Y

    Y

     

    6,807,000 KRW

    Anseong Campus

    Công nghệ sinh học & Tài nguyên thiên nhiên

    Khoa học sinh học & Tài nguyên sinh học

    • Khoa học & Công nghệ động vật
       
    • Khoa học thực vật tích hợp


    4,914,000 KRW

    Công nghệ & Khoa học thực phẩm

    • Công nghệ & Khoa học thực phẩm
    • Thực phẩm & Dinh dưỡng

    Nghệ thuật

    Thiết kế

    • Thủ công
    • Thiết kế công nghiệp
    • Thiết kế truyền thông thị giác
    • Thiết kế nhà ở và nội thất
    • Thời trang

    5,632,000 KRW
     

    Nghệ thuật toàn cầu

    • Truyền hình & Giải trí
       
    • Âm nhạc ứng dụng
       
    • Nội dung trò chơi & Animation

    Thể thao

    Khoa học thể thao

    • Thể thao giải trí & đời sống
    • Công nghiệp thể thao

    5,052,000 KRW

     

    CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC CHUNG ANG

    1. Điều kiện

    • Tốt nghiệp Đại học với GPA 7.5 trở lên
    • Có bằng TOPIK 4 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL PBT 530 (CBT 197, IBT 71) hoặc TOEIC 800 hoặc TEPS 600 hoặc CEFR B2 trở lên

    2. Chuyên ngành – Học phí

    • Phí đăng ký: 100,000 – 130,000 KRW
    • Phí nhập học: 980,000 KRW

     

    KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC CHUNG ANG

     

    Campus

    Seoul

    Anseong

    Tòa nhà

    Global

    Yeji / Myeongduk

    Số lượng phòng

    1,116

    970

    Loại phòng

    Phòng đôi

    Phòng đôi

    Chi phí

    900,000 KRW/ 3 tháng

    1,500,000 KRW/ 2 kỳ

    Cơ sở vật chất

    • Phòng vệ sinh chung và phòng tắm đứng
       
    • Phòng xem TV, Phòng máy tính, Phòng thảo luận
    • Khu vực công cộng: Máy giặt, lò vi sóng, máy lọc nước, tủ lạnh
    • Hệ thống Wifi
    • Không được nấu ăn

     

     

     

    Instagram Đăng ký tư vấn
    Zalo Chat trực tuyến