Trường Đại học SeoulTech Hàn Quốc 서울과학기술대학 - MỘT TRONG NHỮNG TRƯỜNG HÀNG ĐẦU ĐÀO TẠO VỀ LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

Trường Đại học SeoulTech Hàn Quốc 서울과학기술대학 - MỘT TRONG NHỮNG TRƯỜNG HÀNG ĐẦU ĐÀO TẠO VỀ LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
26/03/2025 05:02 PM 26 Lượt xem

    Đại Học SeoulTech

    Tên tiếng Hàn: 서울과학기술대학교

    Tên tiếng Anh: Seoul University of Science and Technology – SeoulTech

    Năm thành lập: 1910

    Số lượng sinh viên: 11,000 sinh viên

    Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW

    Ký túc xá: 752,170 KRW ~ 1,664,800 KRW

    Địa chỉ: 232 Gongneung -ro, Gongneung-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc

    Website: seoultech.ac.kr

    TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOULTECH HÀN QUỐC

    Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (Seoul National University of Science and Technology - SEOULTECH) là một trong những trường đại học hàng đầu về khoa học và công nghệ tại Hàn Quốc. Được thành lập vào năm 1910, SeoulTech có bề dày lịch sử hơn 110 năm trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đặc biệt trong các lĩnh vực kỹ thuật, khoa học, công nghệ và quản lý.

    1. Điểm nổi bật của trường Đại học SeoulTech Hàn Quốc

    • Trường được chứng nhận IEQAS (International Eaducation Quality Assurance System) bởi Bộ giáo dục (từ năm 2014 đến nay)
    • Trường áp dụng học bổng Chính phủ GKS từ năm 2011 đến nay
    • Hạng 1 về tỉ lệ sinh viên có việc làm xong khi ra trường trong 7 năm liền (hệ đào tạo 4 năm).
    • Đứng thứ  2 trường Đại học Quốc gia tốt nhất khu vực (2018)
    • TOP 2 tại Hàn Quốc và TOP 23 Châu Á trong lĩnh vực Đào tạo Đại học đại trà
    • TOP 15 tại Hàn Quốc trường đào tạo lĩnh vực Khoa học Kỹ thuật tốt nhất năm 2015
    • TOP 5 khuôn viên ký túc xá đẹp nhất Seoul. Đây là bối cảnh của nhiều bộ phim “thanh xuân vườn trường” nổi tiếng như: Cô nàng cử tạ Kim Bok Joo, Cheese in the Trap, Touch Your Heart…
    • Liên kết với hơn 68 Trường đại học trên thế giới.

    2. Điều kiện du học

    Điều kiện

    Hệ học tiếng

    Hệ Đại học

    Hệ sau Đại học

    Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài

    Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học

    Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc

    Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT

    Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 7.0

    Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc IELTS 6.0 trở lên

     

     

    CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOULTECH HÀN QUỐC 

    Chi phí khóa học

    Chương trình đào tạo

    6 cấp

    Kỳ nhập học

    Tháng 3 – 6 – 9 – 12

    Thời gian học

    10 tuần (Thứ 2 – Thứ 6, 4h/ 1 ngày)

    Phí đăng ký

    50,000 KRW

    Học phí

    5,600,000 KRW/ năm

    Bảo hiểm

    160,000 KRW

    Giáo trình

    100,000 KRW/ kỳ

    Thông tin khóa học 

     

    Cấp độ

    Nội dung

    Cấp 1

    Học viên có thể giao tiếp cơ bản cần thiết trong cuộc sống hằng ngày

    Cấp 2

    Học viên có thể giao tiếp hằng ngày nhuần nhuyễn và hiểu biết cơ bản về văn hóa Hàn Quốc
     

    Cấp 3

    Học viên có thể thành thục giao tiếp cơ bản cần thiết trong một số vấn đề xã hội và tìm hiểu đa dạng về văn hóa Hàn Quốc
     

    Cấp 4

    Học viên cải thiện kỹ năng tiếng Hàn cần thiết cho môi trường đại học tại Hàn Quốc và trải nghiệm văn hóa truyền thống

    Cấp 5

    Học viên có thể giao tiếp tự nhiên trong cuộc sống hằng ngày và mở rộng về văn hóa – lịch sử Hàn Quốc

    Cấp 6

    Học viên có thể giao tiếp tự nhiên trong các chủ đề xã hội và hiểu biết sâu về văn hóa – lịch sử Hàn Quốc

    CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOULTECH HÀN QUỐC

    1. Chuyên ngành – Học phí

    Đại học

    Khoa

    Học phí (1 kỳ)

    Kỹ thuật

    • Kỹ thuật thiết kế & Hệ thống cơ khí 
    • Kỹ thuật ô tô và cơ khí
    • Kỹ thuật an toàn
    • Kỹ thuật và Khoa học vật liệu
    • Kỹ thuật hệ thống xây dựng

    2,770,210 KRW

    • Kiến trúc (Kỹ thuật kiến trúc; Kiến trúc)

    2,815,710 KRW

    Công nghệ thông tin

    • Kỹ thuật thông tin điện tử
    • Kỹ thuật điện tử
    • Kỹ thuật hội tụ CNTT-TT thông minh
    • Khoa học máy tính

    2,770,210 KRW

    Công nghệ sinh học – Năng lượng

    • Kỹ thuật hóa học và sinh học phân tử
    • Kỹ thuật môi trường
    • Khoa học và Công nghệ thực phẩm
    • Hóa học tinh xảo
    • Kính quang học
    • Khoa học thể thao

    2,770,210 KRW

    Nghệ thuật – Thiết kế

    • Thiết kế (Thiết kế công nghiệp; Thiết kế trực quan)
    • Thiết kế & Nghệ thuật gốm
    • Thiết kế & Nghệ thuật kim loại
    • Mỹ thuật

    2,815,710 KRW

    Khoa học xã hội và Nhân văn

    • Hành chính công
    • Ngôn ngữ và Văn học Anh
    • Viết sáng tạo

    2,362,940 KRW

    Kinh doanh – Công nghệ

    • Kỹ thuật hệ thống thông tin và công nghiệp

    2,770,210 KRW

    • Quản trị IT

    5,100,210 KRW

    • Kỹ thuật thiết kế và Hệ thống sản xuất (MSDE)

    5,100,210 KRW

    • Quản trị kinh doanh

    2,362,940 KRW

    • Quản trị kinh doanh (Chương trình AMS)

    3,362,940 KRW

    • Quản trị công nghệ toàn cầu (GTM)

    5,562,940 KRW

    2. Học bổng

    Đối tượng

    Điều kiện

    Học bổng

    Ghi chú

    Sinh viên năm nhất

    TOPIK cấp 4 (TOEFL iBT 80) + Kết quả xét hồ sơ từ cấp B trở lên

    50% học phí

     

    TOPIK cấp 5 (TOEFL iBT 90) + Kết quả xét hồ sơ từ cấp B trở lên

    100% học phí

     

    TOPIK cấp 6 (TOEFL iBT 100) + Kết quả xét hồ sơ từ cấp A trở lên

    100% học phí + ký túc xá

     

    Sinh viên đang theo học
     

    GPA 3.0 trở lên

    50% học phí

    • Hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ mà không có điểm F
    • Phải có bằng TOPIK tối thiểu cấp 4 hoặc TOEFL iBT 80 hoặc chứng chỉ tiếng Anh tương đương
    • Phí KTX là phòng 4 người và ngoại trừ thời gian nghỉ

    GPA 3.5 trở lên

    100% học phí

    GPA 3.8 trở lên

    100% học phí + ký túc xá

    CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOULTECH HÀN QUỐC

    1. Chuyên ngành – Học phí

    Phí đăng ký: 100,000 KRW

    Lĩnh vực

    Khoa

    Thạc sĩ

    Tiến sĩ

    Cao học

    • Kỹ thuật robot và Thiết kế cơ khí
    • Kỹ thuật cơ khí
    • Kỹ thuật an toàn
    • Kỹ thuật thông tin cơ khí
    • Khoa học dữ liệu
    • Kỹ thuật và Khoa học vật liệu
    • Kỹ thuật ô tô
    • Kỹ thuật dân dụng
    • Kiến trúc
    • Kỹ thuật điện và thông tin
    • Kỹ thuật điện tử
    • Kỹ thuật và Khoa học máy tính
    • Kỹ thuật truyền thông IT
    • Kỹ thuật hóa học và sinh học phân tử
    • Kỹ thuật môi trường
    • Công nghệ và Khoa học thực phẩm
    • Hóa chất mịn
    • Thiết kế trực quan
    • Thiết kế & Nghệ thuật gốm
    • Thiết kế & Nghệ thuật kim loại
    • Viết sáng tạo
    • Thị lực
    • Kỹ thuật thiết kế và Hệ thống sản xuất (MSDE)
    • Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
    • Kỹ thuật chất bán dẫn
    • Công nghệ năng lượng
    • Kỹ thuật hệ thống năng lượng thông minh
    • Năng lượng mới và tái tạo
    • Kỹ thuật Nano-Bio

    Cao học

    • Mỹ thuật
    • Quản trị kinh doanh
    • TESOL
    • Khoa học thể thao
    • Kinh doanh AI

     

    Cao học

    • Kỹ thuật thành phố thông minh
    • Quản lý dựa trên nhân văn

     

    Đường sắt

    • Hệ thống toa xa
    • Kỹ thuật điện và tín hiệu
    • Kỹ thuật công trình đường sắt
    • Chính sách và Quản lý đường sắt
    • Kỹ thuật an toàn đường sắt

    Chính sách công & Công nghệ thông tin

    • AI và Chính sách công
    • Hệ thống thông tin công nghiệp
    • Phương tiện truyền thông và Chính sách nội dung
    • Chính sách văn hóa và kỹ thuật số
    • Thiết kế CNTT tích hợp

    Khoa học tích hợp

    • Kỹ thuật hóa học và năng lượng
    • Môi trường và năng lượng
    • Kỹ thuật hệ thống năng lượng
    • Chính sách năng lượng
    • Công nghệ thông tin và Kỹ thuật truyền thông

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2. Học phí

    Phân loại

    Ngành học

    Học phí (Thạc sĩ)

    Học phí (Tiến sĩ)

    Cao học

    Kỹ thuật, Khoa học tự nhiên

    3,540,000 KRW

    3,987,000 KRW

    Khoa học xã hội và Nhân văn

    3,280,000 KRW

    3,639,000 KRW

    Nghệ thuật & Thiết kế

    3,500,000 KRW

    3,900,000 KRW

    Chính sách công & Công nghệ thông tin
     

    Kỹ thuật, Nhân văn, Khoa học tự nhiên

    3,359,000 KRW

    3,419,000 KRW

    Nghệ thuật & Thiết kế

    3,579,000 KRW

    3,639,000 KRW

    Khoa học tích hợp

    Kỹ thuật, Nhân văn, Khoa học tự nhiên

    3,579,000 KRW

    3,639,000 KRW

    3. Học bổng

    Đối tượng

    Điều kiện

    Học bổng

    Ghi chú

    Sinh viên năm nhất

    Học bổng dành cho Sinh viên ưu tú: Dựa trên thành tích học tập, Điểm ngôn ngữ

    50% – 100% học phí

     

    Sinh viên đang theo học
     

    GPA 3.5 trở lên

    50% – 100% học phí

    • Hoàn thành ít nhất 6 tín chỉ, với ít nhất điểm C trở lên

    KÝ TÚC XÁ 

    Trường đặc biệt có khu ký túc xá riêng cho nam và nữ, với đầy đủ các trang thiết bị và các phòng sinh hoạt chung. Mỗi phòng đều được trang bị hầu hết các vật dụng cá nhân cần thiết như Bàn ghế, giường, tủ quần áo, điều hòa… đảm bảo thuận tiện cho sinh viên khi theo học tại trường.

    KTX

    Loại phòng

    Chi phí (1 kỳ)

    Ký túc xá nam Sung Lim

    Phòng 4 người

    836,870 KRW

    Ký túc xá nữ Sung Lim

    Phòng 2 người

    752,170 KRW

    Ký túc xá quốc tế Sung Lim

    Phòng 1 người

    1,664,800 KRW

    Phòng 2 người

    1,124,900 KRW

    Phòng 4 người

    876,500 KRW

    Ký túc xá SeoulTech

    Instagram Đăng ký tư vấn
    Zalo Chat trực tuyến