Đại học quốc gia Kongju
Tên tiếng Anh: Kongju National University (KNU)
Tên tiếng Hàn: 국립공주대학교
Loại hình: Công lập
Số lượng giảng viên: 1,354
Số lượng sinh viên: 19,599
Địa chỉ trụ sở: 56, Gongjudaehak-ro, Gongju-si, Chungcheongnam
Website: https://www.kongju.ac.kr/
Tổng quan về Đại học Quốc gia Kongju Hàn Quốc
Trường Đại học Quốc gia Kongju (KNU) được thành lập vào năm 1948 và là một trong những trường đại học công lập hàng đầu tại Hàn Quốc. Trường tọa lạc tại thành phố Gongju, tỉnh Chungcheongnam, với nhiều cơ sở khác nhau ở Yesan và Cheonan.
Những điểm nổi bật về Đại học Quốc gia Kongju Hàn Quốc
- Trường được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận là trung tâm phát triển nguồn nhân lực quốc gia và hiện đang điều hành 5 dự án NURI, 3 dự án BK21 và dự án NEXT (đây là những dự án nhằm mục tiêu bồi dưỡng chuyên gia xuất sắc trong lĩnh vực công nghệ thông tin).
- Trong suốt tám năm liên tiếp, Ngành Sư phạm của Đại học Quốc gia Kongju đã đào tạo ra nhiều sinh viên xuất sắc, vượt qua các kỳ thi Chứng chỉ Sư phạm hàng đầu tại Hàn Quốc
Điều kiện nhập học vào Kongju National University
Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn
- Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm phải từ 6.5 trở lên.
- Không yêu cầu chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK.
Điều kiện nhập học hệ đại học
Đối với việc nhập học tại Đại học Quốc gia Kongju, có những yêu cầu về khả năng tiếng Hàn và tiếng Anh như sau:
- Về khả năng tiếng Hàn:
- Sinh viên cần đạt tối thiểu TOPIK 3
- Hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn cấp độ 3 tại viện ngôn ngữ thuộc các trường đại học hoặc cao đẳng tại Hàn Quốc.
- Về khả năng tiếng Anh:
- Tối thiểu TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 60 hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương.
Điều kiện nhập học hệ sau đại học
Dành cho sinh viên đã tốt nghiệp Đại học/Thạc sĩ hoặc cấp học tương đương.
KHOA |
ĐIỀU KIỆN |
Quản trị kinh doanh Quốc tế học Giáo dục xã hội Giáo dục trọn đời Mỹ thuật Kiến trúc Kỹ thuật hệ thống & công nghiệp |
Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc. |
Sư phạm Lịch sử Sư phạm khoa học trái đất Giáo dục đặc biệt Phúc lợi xã hội Thực phẩm & Dinh dưỡng |
Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ thuộc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc. Có tối thiểu bằng TOEFL (PBT 530, CBT 197, iBT 71), IELTS (5.5), CEFR (B2), TOEIC(700), TEPS (600 (NEW TEPS 326) |
Kỹ thuật Môi trường & Xây dựng Kỹ thuật hệ thống đô thị |
Tối thiểu bằng TOEFL (PBT 530, CBT 197, iBT 71), IELTS (5.5), CEFR (B2), TOEIC(700), TEPS (600 (NEW TEPS 326) |
Chương trình đào tạo tiếng Hàn
- Chương trình Tiếng Hàn dự bị Đại học thông thường: Hướng dẫn cho sinh viên chuẩn bị cho việc học tập tại các ngành đại học thông thường bằng Tiếng Hàn.
- Chương trình Tiếng Hàn dự bị Đại học nâng cao (tập trung nghiên cứu Tiếng Hàn): Đào tạo sinh viên với trình độ Tiếng Hàn nâng cao, hỗ trợ họ tham gia vào các khóa học đại học với yêu cầu nghiên cứu và sâu sắc hơn.
- Chương trình Tìm hiểu đất nước Hàn Quốc (2 tháng): Cung cấp cho sinh viên cơ hội trải nghiệm văn hóa và học thuật tại Hàn Quốc trong khoảng thời gian ngắn.
- Chương trình Đặc biệt (3 tuần vào kỳ nghỉ Hè hoặc nghỉ Đông): Tổ chức các khóa học ngắn hạn nhằm tăng cường kiến thức và kỹ năng tiếng Hàn trong thời gian ngắn.
Chi phí
KHOẢN |
CHI PHÍ |
GHI CHÚ |
|
KRW |
VND |
||
Học phí |
1,150,000 |
23,000,000 |
5 tháng |
Ký túc xá |
750,000 |
15,000,000 |
5 tháng |
Tiền ăn |
1,750,000 |
35,000,000 |
5 tháng |
Ngành học tại trường Đại học Quốc gia Kongju
Chương trình Đại học
Cơ sở Kongju
TRƯỜNG |
NGÀNH HỌC |
Sư phạm (không tuyển sinh viên quốc tế) |
|
Khoa học xã hội & nhân văn |
|
Khoa học Tự nhiên
|
|
Y tế & Điều dưỡng |
|
Nghệ thuật
|
|
Trụ sở KNU |
|
Cơ sở Cheonan của Đại học Quốc gia Kongju
TRƯỜNG |
NGÀNH HỌC |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật Điều khiển Điện và Điện tử (Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điều khiển và Thiết bị, Kỹ thuật Điện tử, Nano) Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông Khoa học và Kỹ thuật Máy tính Cơ khí ô tô Kỹ thuật Ô tô Tương lai Kỹ thuật Môi trường và Xây dựng Kỹ thuật Hệ thống Đô thị Kiến trúc (thiết kế kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc) Kỹ thuật Hóa học Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến Kỹ thuật Thiết kế Công nghiệp Kỹ thuật Môi trường Kỹ thuật Hệ thống & Công nghiệp Kỹ thuật Quang học Kỹ thuật Thiết kế Khuôn |
Trụ sở KNU |
Trí tuệ nhân tạo A.I. |
Cơ sở Yesan của Đại học Quốc gia Kongju
TRƯỜNG |
NGÀNH HỌC |
Khoa học Công nghiệp |
Phát triển cộng đồng Bất động sản Quản lý phân phối công nghiệp Tài nguyên thực vật Làm vườn Tài nguyên Động vật Kỹ thuật Xây dựng Nông thôn Kỹ thuật Trang trại Thông minh Lâm nghiệp Kiến trúc cảnh quan Thực phẩm và Dinh dưỡng Quản lý dịch vụ ăn uống & dinh dưỡng Khoa học và Công nghệ Thực phẩm Động vật học (Phòng thí nghiệm và thú nuôi) |
Chương trình Sau Đại học tại Đại Học Quốc gia Kongju
STT |
TRƯỜNG |
1 |
Trường cao học tổng hợp |
2 |
Trường cao học Sư phạm |
3 |
Trường Cao học Khoa học Công nghiệp |
4 |
Trường Cao học Quản trị Kinh doanh & Quản trị công |
5 |
Trường Cao học An ninh |
6 |
Trường Cao học Giáo dục Đặc biệt |
7 |
Trường Cao học Di sản Văn hóa |
8 |
Trường Cao học Công nghệ Tổng hợp |
Học bổng du học Hàn Quốc tại Đại học Quốc gia Kongju
Học bổng hệ đại học
PHÂN LOẠI |
ĐIỀU KIỆN |
HỌC BỔNG |
Học kỳ 1 |
Sinh viên quốc tế |
1 phần học phí kỳ 1 theo quy định |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 |
50% học phí kỳ 1 |
|
Học kỳ 2 trở đi |
GPA từ 3.0 trở lên |
1 phần học phí kỳ 1 theo quy định |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 sau tối đa 1 năm tại KNU |
50% học phí |
Học bổng hệ sau đại học
PHÂN LOẠI |
ĐIỀU KIỆN |
HỌC BỔNG |
Học kỳ 1 |
Sinh viên quốc tế |
Miễn phí nhập học và 50% học phí kỳ 1 |
Học kỳ 2 trở đi |
Sinh viên quốc tế có GPA từ 4.0 và TOPIK 5 trở lên |
Miễn học phí 1 kỳ học |
Sinh viên quốc tế có GPA từ 4.0 và có bài báo khoa học tại SCI, SCIE, SSCI |
Miễn học phí 2 kỳ học |
|
Sinh viên quốc tế có GPA từ 4.0 và có bài báo khoa học tại SCOPUS, và Đăng ký Quỹ Nghiên cứu Quốc gia của Hàn Quốc |
Miễn học phí 1 kỳ học |
Ký túc xá
Ký túc xá có lẽ là một trong những vấn đề mà hầu hết các sinh viên khi có ý định đi du học đều sẽ rất quan tâm. Nhìn chung, ký túc xá Kongju National University đều có đầy đủ tiện nghi. Tất cả các phòng đều được trang bị bàn học, ghế và có sẵn Wifi chung. Sinh viên sẽ nhận được chăn, gối và ga trải giường khi chuyển vào. Ngoài ra, ký túc xá còn có các tiện ích bao gồm: Phòng tự học, khu vực sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym và phòng giặt.
CƠ SỞ |
PHÒNG |
CHI PHÍ |
|
KRW/KỲ |
VND/KỲ |
||
Gongju |
Eunhaengsa phòng đôi |
1,050,200 |
21,004,000 |
Hongiksa phòng 4 |
982,800 |
19,656,000 |
|
Haeoreum House phòng 4 |
989,500 |
19,790,000 |
|
Vision House phòng đôi |
1,122,350 |
22,447,000 |
|
Dream House phòng đôi |
1,436,800 |
28,736,000 |
|
Yesan |
Geumosa phòng 4 |
975,780 |
19,515,600 |
Geumosa phòng đôi |
1,138,240 |
22,764,800 |
|
Yejisa phòng đôi |
1,342,280 |
26,845,600 |
|
Cheonan |
Yongjuhaksa phòng đôi |
861,600 |
17,232,000 |
Challenge House phòng đôi |
1,132,500 |
22,650,000 |
|
Challenge House phòng đơn |
1,473,800 |
29,476,000 |
|
Dosolhaksa phòng đôi |
1,222,500 |
24,450,000 |