Trường Đại Học Quốc Gia Chungnam Hàn Quốc 충남대학교 - MỘT TRONG 5 TRƯỜNG HÀNG ĐẦU CỦA KHỐI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀN QUỐC

Trường Đại Học Quốc Gia Chungnam Hàn Quốc 충남대학교 - MỘT TRONG 5 TRƯỜNG HÀNG ĐẦU CỦA KHỐI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀN QUỐC
19/03/2025 08:33 AM 25 Lượt xem

    Trường Đại Học Quốc Gia Chungnam

    Tên tiếng Hàn: 충남대학교

     Tên tiếng Anh: Chungnam National University

     Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: Dong Phuong international

    Study abroad

     Năm thành lập: 1952

     Số lượng sinh viên: 22,000 sinh viên

     Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm

     Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn 

     Webites: plus.cnu.ac.kr

    TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM

    Trường Đại học Quốc gia Chungnam (Chungnam National University - CNU, 충남대학교) là một trong những trường đại học công lập hàng đầu tại Hàn Quốc, được thành lập vào năm 1952. Với lịch sử phát triển hơn 70 năm, CNU đã trở thành trung tâm đào tạo và nghiên cứu hàng đầu, đặc biệt trong các lĩnh vực khoa học, kỹ thuật, y khoa và kinh tế.

    Những điểm nổi tại trường Đại học quốc gia Chungnam

    • Là cơ quan đào tạo tiếng Hàn dành cho những sinh viên đạt học bổng Chính phủ do Viện đào tạo Quốc gia (NIIED) chỉ định
    • Được chọn là cơ quan thực hiện kỳ thi TOPIK cho Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia (NIIED) chỉ định
    • Giảng viên xuất sắc với hơn 7 năm kinh nghiệm giảng dạy
    • Hằng năm tiến hành 800 ~ 1000 giờ học và tổ chức nhiều hoạt đọng trải nghiệm văn hóa đa dạng
    • Tổ chức kỳ thi năng lực tiếng Hàn cần thiết để nhập học vào hệ Đại học và sau Đại họcKhuôn viên trường Đại học Chungnam Hàn Quốc

     

    1. Học phí

     

     Chi phí

    Ghi chú

    Phí nhập học

    60,000 KRW

     Không hoàn trả

    Học phí

    5,200,000 KRW/ năm (1,300,000 KRW/ kỳ/ 10 tuần/ 200 giờ)

    Sau 2 tuần bắt đầu kỳ học sẽ không hoàn trả

    Phí bảo hiểm

    150,000 KRW/ năm

     

    Ký túc xá

     1,300,000 KRW/ kỳ/ phòng 2 người


     

     

    2. Mục tiêu & nội dung giảng dạy

    Cấp

    Mục tiêu và nội dung giáo dục

    Giờ

    1

    • Chưa có kiến thức về ngôn ngữ Hàn Quốc sẽ học các nguyên tắc của nguyên âm / phụ âm và phát âm tiếng Hàn.
    • Trò chuyện ở mức cơ bản sau khi hoàn thành khóa học.

    10 tuần (200 giờ)

    2

    • Giao tiếp bằng tiếng Hàn đơn giản hàng ngày và sẽ có thể tự giao tiếp trong các môi trường công cộng như tại bưu điện, ngân hàng và siêu thị.

    10 tuần (200 giờ)

    3

    • Hiểu và thể hiện bản thân chủ yếu bằng tiếng Hàn. Học viên sẽ được đào tạo chuyên sâu về ngữ pháp và viết.

    10 tuần (200 giờ)

    4

    • Học nhiều từ vựng và cách diễn đạt, các vấn đề xã hội cơ bản của Hàn Quốc. Và sẽ đạt được các kỹ năng / khả năng giao tiếp trong cả  công việc và  cấp độ đại học.

    10 tuần (200 giờ)

    5

    • Hiểu các điều kiện xã hội chung của Hàn Quốc và thể hiện bằng tiếng Hàn.
    • Quan tâm đến việc nộp đơn vào các trường đại học / sau đại học sẽ được đào tạo chuyên sâu về viết và đọc.

    10 tuần (200 giờ)

    6

    • Nói tiếng Hàn thoải mái và không gặp vấn đề gì khi xem và nghe phim, phim truyền hình và tin tức của Hàn Quốc.
    • Có khả năng giao tiếp với người Hàn Quốc.

    10 tuần

     

    3. Học bổng

    Phân loại

    Điều kiện

    Số tiền

    Học bổng lớp học

    Hạng nhất lớp

    400,000 KRW

    Hạng nhì lớp

    200,000 KRW

    Hạng ba lớp

    100,000 KRW

    Học bổng đại học

    Sinh viên nhập học thành công vào CNU sau một năm học tại Học viện giáo dục ngôn ngữ quốc tế CNU

    500.000 KRW

    Học bổng toàn cầu CNU

    Sinh viên được hưởng Global-CNU và trở thành ứng viên thành công của khóa học đại học CNU với TOPIK cấp 4 trở lên

    1.300.000 KRW

     

    CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM

    1. Điều kiện

    • Quốc tịch ngoại quốc
    • TOPIK cấp 3 trở lên
    • (Hoặc) Bằng tiếng Anh được chấp nhận là: TOEIC 650, TOEFL (PBT 550, CBT 210, iBT 80), TEPS 550, IELTS 5.5 trở lên
    • (Hoặc) Cấp độ 3 trở lên trong bài kiểm tra trình độ tiếng Hàn tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ CNU
    • (Hoặc) Cấp độ 4 trở lên khi hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Trung tâm giáo dục ngôn ngữ CNU

    2. Chuyên ngành – Học phí

    Phí đăng ký: 100,000 KRW

    Phí đăng ký: 100,000 KRW

    Khoa

    Chuyên ngành đào tạo

    Học phí/1 kỳ

    Nhân văn

    • Ngôn ngữ và văn học Hàn
    • Ngôn ngữ và văn học Anh
    • Ngôn ngữ và văn học Đức
    • Ngôn ngữ và văn học Pháp
    • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
    • Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
    • Văn học Hán-Hàn
    • Ngôn ngữ học
    • Lịch sử
    • Khảo cổ học
    • Triết học
    • Lịch sử Hàn Quốc

    1,819,000 KRW

    Khoa học xã hội

    • Xã hội học
    • Thư viện & Khoa học thông tin
    • Tâm lý học
    • Truyền thông
    • Phúc lợi xã hội
    • Hành chính công
    • Khoa học chính trị và ngoại giao
    • Hành chính tự quản khu vực

    1,819,000 KRW

    Khoa học tự nhiên

    • Toán

    2,017,500 KRW

    • Thông tin & Thống kê
    • Vật lý
    • Khoa học thiên văn & vũ trụ
    • Hóa học
    • Hóa sinh
    • Khoa học địa chất
    • Hải dương học & Khoa học môi trường biển
    • Khoa học thể thao

    2,209,000 KRW

    • Vũ đạo

    2,513,000 KRW

    Kinh tế và Quản trị

    • Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh doanh quốc tế)
    • Kinh tế
    • Thương mại Quốc tế
    • Kinh doanh quốc tế châu Á

    1,807,500 KRW

    Kỹ thuật

    • Kiến trúc
    • Kỹ thuật kiến trúc
    • Kỹ thuật dân dụng
    • Kỹ thuật môi trường
    • Kỹ thuật cơ khí
    • Kỹ thuật cơ – điện tử
    • Kỹ thuật biển & Kiến trúc hàng hải
    • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
    • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu
    • Kỹ thuật hóa học – Hóa học ứng dụng
    • Kỹ thuật điện
    • Kỹ thuật điện tử
    • Kỹ thuật và khoa học sóng
    • Kỹ thuật viễn thông và thông tin
    • Kỹ thuật vật liệu hữu cơ.

    2,572,000 KRW

    Nông nghiệp và khoa học đời sống

    • Khoa học mùa vụ
    • Khoa học làm vườn
    • Môi trường & Tài nguyên rừng
    • Vật liệu sinh học
    • Sinh học ứng dụng
    • Khoa học động vật
    • Khoa học nông thôn, nông nghiệp
    • Kỹ thuật máy hệ thống sinh học
    • Công nghệ và khoa học thực phẩm
    • Hóa học môi trường sinh học

    2,193,500 KRW

    • Kinh tế nông nghiệp

    1,819,000 KRW

    Dược

    • Dược

    Y

    • Xạ trị
    • Bệnh lý học
    • Tiết niệu
    • Sinh lý bệnh
    • Phẫu thuật thẩm mỹ – Chỉnh hình
    • Nhãn khoa
    • Phóng xạ học
    • Phẫu thuật
    • Y học cấp cứu
    • Y học thể chất – Phục hồi chức năng
    • Phẫu thuật chỉnh hình
    • Y học thí nghiệm
    • Nha khoa
    • Da liễu
    • Y học hạt nhân
    • Sản khoa – Phụ khoa
    • Thần kinh
    • Giải phẫu và sinh học tế bào
    • Hóa sinh
    • Nhi khoa
    • Y tế dự phòng
    • Phẫu thuật thần kinh
    • Kỹ thuật y sinh
    • Tai mũi họng – Phẫu thuật đầu & cổ
    • Tâm thần

    Sinh thái nhân văn

    • Quần áo và vải
    • thực phẩm và dinh dưỡng
    • Thông tin và cuộc sống người tiêu dùng

    2,193,500 KRW

    Nghệ thuật – Âm nhạc

    • Âm nhạc (Vocal/Soạn nhạc/Piano)
    • Nhạc cụ dàn nhạc
    • Mỹ thuật (Hàn Quốc/Phương Đông)
    • Điêu khắc
    • Thiết kế & Vật liệu

    Thú y

    • Thú y

    Y tá

    • Y tá

    2,300,500 KRW

    Khoa học sinh học – Công nghệ sinh học

    • Khoa học sinh học
    • Khoa học vi sinh và sinh học phân tử

    2,193,500 KRW

    Sư phạm

    • Tiếng Hàn
    • Tiếng Anh
    • Sư phạm
    • Giáo dục thể chất
    • Toán
    • Công nghệ
    • Kỹ thuật xây dựng
    • Kỹ thuật cơ khí & Luyện kim
    • Kỹ thuật truyền thông, điện, điện tử
    • Kỹ thuật hóa học

    3. Học bổng

    Phân loại

    Điều kiện

    Mức học bổng

    Sinh viên quốc tế

    Sinh viên quốc tế được công nhân nhập học tại trường

    Giảm một phần học phí

     

     

     

    CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM

    1. Điều kiện

    • Quốc tịch ngoại quốc
    • TOPIK cấp 4 trở lên
    • (Hoặc) Bằng tiếng Anh được chấp nhận là: TOEIC 700, TOEFL iBT 71, TEPS 600, IELTS 5.5 trở lên

    2. Chuyên ngành – Học phí

    • Phí đăng ký: 181,000 KRW

    Khoa

    Học phí hệ thạc sĩ

    Học phí hệ tiến sĩ

    Nhân văn, Nội dung văn hóa toàn cầu

    2.034.500 KRW

    2.034.500 KRW

    Khoa học xã hội, Quản lý lưu trữ

    2.034.500 KRW

    2.034.500 KRW

     

     

     

     

    Khoa học tự nhiên

     

    Toán

     

    2.281.000 KRW

     

    2.281.000 KRW

    Còn lại

    2.522.000 KRW

    2.522.000 KRW

    Kinh tế & Quản trị

    2.014.000 KRW

    2.014.000 KRW

    Kỹ thuật, Kỹ thuật y sinh

    2.978.500 KRW

    2.978.500 KRW

    Nông nghiệp & Khoa học đời sống

    Kinh tế nông nghiệp

    2.034.500 KRW

    2.034.500 KRW

    Còn lại

    2.503.500 KRW

    2.503.500 KRW

    Dược, Dược lâm sàng & Quản trị

    3.105.000 KRW

    3.105.000 KRW

    Y

    Y

    4.380.000 KRW

    4.380.000 KRW

    Khoa học y học

    2.880.000 KRW

    2.880.000 KRW

    Sinh thái nhân văn

    2.503.500 KRW

    2.503.500 KRW

    Nghệ thuật – Âm nhạc

    2.935.500 KRW

    2.935.500 KRW

    Khoa học thú y

    Khoa học thú y

    3.043.500 KRW

    3.043.500 KRW

    Khoa học y học thú y

    2.880.000 KRW

    2.880.000 KRW

    Sư phạm

    Sư phạm

    2.034.500 KRW

    2.034.500 KRW

    Công nghệ kỹ thuật

    2.978.500 KRW

    2.978.500 KRW

    Y tá

    Y tá

    2.558.500 KRW

    2.558.500 KRW

    Chuyên ngành y tá & Thực hành y tá nâng cao

    2.880.000 KRW

    2.880.000 KRW

    Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học

    2.503.500 KRW

    2.503.500 KRW

     

    3. Học bổng

    Phân loại

    Điều kiện

    Mức học bổng

    Học bổng loại A

    Sinh viên đạt TOPIK 5 hoặc TOEFL (CBT 240, iBT 95), IETLS 6.5, TOEIC 800

    Miễn học phí (kỳ đầu)

    Học bổng loại B

    Sinh viên đạt TOPIK 4 hoặc TOEFL (CBT 197, iBT 71), IETLS 5.5, TOEIC 700

    Giảm 40% học phí (kỳ đầu)

     

     KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM

     

    1. Loại Hallway – Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dung chung (2 người/phòng): 865,700 KRW/ 1 kỳ

    2. Loại Studio – Mỗi phòng sẽ có phòng tắm riêng (2 người/phòng): 1,020,140 KRW/1 kỳ

    • Tất cả các phòng đều dành cho 2 người và được trang bị với giường, bàn ghế, tủ áo quần cho mỗi người. Hai bữa ăn (sáng & trưa) mỗi ngày sẽ được cung cấp cho SV trong KTX
    • Chi phí: 936,650 ~ 1,057,430/1 kỳ

    3. Loại Hallway – Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dung chung (2 người/phòng): 865,700 KRW/ 1 kỳ

    4. Loại Studio – Mỗi phòng sẽ có phòng tắm riêng (2 người/phòng): 1,020,140 KRW/1 kỳ

     

    Phân loại

    Sáng

    Trưa

    Tối

    Ngày thường & cuối tuần

    07:00 – 09:00

    11:30 – 13:30

    17:30 – 19:30

     

    Chủ nhật & ngày lễ

    07:30 ~ 09:00

    17:30 – 19:00

    Instagram Đăng ký tư vấn
    Zalo Chat trực tuyến