Trường Đại học Joongbu Hàn Quốc 중부대학교 - TOP 1 CHUYÊN NGÀNH BÁO CHÍ VÀ PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

Trường Đại học Joongbu Hàn Quốc 중부대학교 - TOP 1 CHUYÊN NGÀNH BÁO CHÍ VÀ PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
25/03/2025 03:45 PM 56 Lượt xem

    Trường Đại học Joongbu Hàn Quốc

     

    Tên tiếng Hàn중부대학교

    Tên tiếng Anh: Joongbu University

    Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: Dong Phuong international

    Study abroad

    Năm thành lập: 1983

    Loại hình: Tư thục

    Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/ năm

    Địa chỉ:

    • Chungcheong Campus: 201 Daehak-ro, Chubu-myeon, Geumsan-gun, Chungcheongnam-do
    • Goyang Campus: 305 Dongheon-ro, Deokyang-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do

    » Website: joongbu.ac.kr

    TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC JOONGBU HÀN QUỐC

    Trường Đại học Joongbu (JBU) là một trong những trường đại học uy tín tại Hàn Quốc, được thành lập vào năm 1983. Trường có trụ sở chính tại Geumsan, tỉnh Chungcheongnam và một cơ sở khác tại Goyang, gần thủ đô Seoul. Với hơn 40 năm phát triển, Joongbu University đã trở thành một môi trường học tập hiện đại, chất lượng, thu hút sinh viên trong và ngoài nước.

    Một số điểm nổi bật về Trường Đại học Joongbu

    Năm 2007, được chọn là trường Đại học xuất sắc toàn diện lần thứ hai

    Năm 2014, được chọn là trường đại học đi đầu về hợp tác công nghiệp – học thuật

    Năm 2017, được chứng nhận là trường năng lực quốc tế bởi Bộ Giáo dục

    Năm 2018, được chọn là trường đại học xuất sắc của bộ giáo dục.

    Năm 2019, đã ký biên bản hợp tác với Văn phòng Giáo dục Chungcheongnam-do và Geumsan-gun

    Năm 2021, được chọn là trường xuất sắc nhất trong kỳ đánh giá Cơ sở Giáo dục giáo viên năm 2020 bởi Bộ Giáo dục

    Năm 2022, đạt chứng chỉ năng lực quốc tế hóa giáo dục hạng mục tiếng Hàn bởi Bộ Giáo dục Hàn Quốc

    Điều kiện du học tại Trường Đại học Joongbu

    • GPA (Điểm trung bình) ≥ 6.0
    • Tốt nghiệp cấp ba trong vòng 2 năm trở lại
    • Tốt nghiệp đại học (học lực cao nhất) không quá 31 tuổi

    Có 1 trong những giấy chứng nhận sau:

    TOPIK 1 trở lên (hệ Đại học TOPIK 3 trở lên)

    KLAT sơ cấp 1 trở lên (hệ Đại học trung cấp trở lên)

    Hoàn thành khóa học 1 năm trở lên tại Học viện Sejong hoặc trung tâm tiếng Hàn khác (không áp dụng hệ chính quy)

    JB TOPIK (do trường Đại học Joongbu tổ chức) cấp 1 trở lên (hệ chính quy cấp 3 trở lên)

    IELTS 4.0 trở lên (nhập học hệ tiếng Hàn)

     

    Có lý do chọn trường Đại học Joongbu du học rõ ràng

    Chưa từng bị từ chối visa của Mỹ, Nhật, Hàn. Riêng người đã bị từ chối visa 6 tháng trước do tiếng Hàn còn kém thì vẫn có thể đăng ký.

    Có khả năng nộp học phí và phí kí túc xá trên 1 năm

    Không có người thân hoặc bạn bè ở Hàn Quốc bất hợp pháp (Kiểm tra lý lịch với Cục Xuất nhập cảnh)

    Hồ sơ tuyệt đối không được làm giả

    Học sinh cư trú tại khu vực nguy hiểm, có tỷ lệ trốn cao. Có thể đăng ký nếu có hồ sơ bảo lãnh chống trốn.

    Học sinh được tuyển chọn trực tiếp bởi các công ty du học (có giấy phép đăng ký kinh doanh rõ ràng)

    KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC JOONGBU HÀN QUỐC

    1. Thông tin về khóa tiếng Hàn

    Thời gian: 10 tuần (5 ngày/1 tuần, 4 tiếng/ 1 ngày)

    Học kỳ: 4 học kỳ (tháng 3 – 6 – 9 – 12)

    Các khoản thu

    Chi phí

    Học phí học tiếng

    1,100,000 KRW/ kỳ

    Phí ký túc xá

    1,600,000 ~ 3,800,000 KRW/ 1 năm

    Phí bảo hiểm
     

    100,000 ~ 200,000 KRW/ 1 năm

    Phí giáo trình học tiếng
     

    200,000 KRW/ 6 tháng

    • Học phí khóa tiếng Hàn tại campus Goyang có thể tăng thêm 30%.
    • Khóa học tiếng giảng dạy bằng giáo trình ‘도란도란 JB 한국어’ do trường biên soạn, với nội dung trọng tâm bao gồm ngữ pháp, từ vựng TOPIK
    • Các CLB dành cho học viên như: KPOP, Taekwondo, Sản xuất video, Thư pháp, Mỹ phẩm thủ công, POP Art…
    • Lớp chuyên: Nếu có nguyện vọng thì sẽ mở lớp khoảng 15 học sinh, có cùng trình độ với nhau để đào tạo, theo sự uỷ thác của trường (chi phí học sinh tự chi)

    Kỳ thi JB-TOPIK (Joongbu Test of Proficiency in Korean)

    Kỳ thi JB-TOPIK là chương trình thi TOPIK do trường Đại học Joongbu trực tiếp đầu tư phát triển với 100 triệu won. Kỳ thi này có hình thức và nội dung giống với kỳ thi TOPIK chính thống. Đặc biệt, học viên thi JB-TOPIK có cơ hội được nhận học bổng trong 1 năm.

    • Cách thức thi tương tự thi TOPIK.Người lưu trú ở nước ngoài có thể thi online.
    • Mức độ khó của JB-TOPIK được cho là tương tự với TOPIK.
    • Trường có hệ thống bài giảng để ôn thi

    Phân loại

    Điểm trung bình TOPIK 1

    Điểm trung bình TOPIK 2

    Nghe

    Đọc hiểu

    Tổng điểm

    Nghe

    Viết

    Đọc hiểu

    Tổng điểm

    TOPIK

    75.61

    66.98

    142.59

    58.05

    32.57

    55.23

    145.85

    JB-TOPIK

    67.60

    68.19

    131.64

    46.55

    16.76

    42.45

    105.77

     

    Lệ phí thi JB-TOPIK:

    • TOPIK 1: 20,000 KRW
    • TOPIK 2: 30,000 KRW

    CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC JOONGBU HÀN QUỐC

    1. Chuyên ngành và học phí

    • Phí nhập học: 600,000 KR

    Chungcheong Campus

    Khoa

    Chuyên ngành

    Học phí (1 kỳ)

    Cảnh sát an ninh

    • Cảnh sát hành chính
    • Luật cảnh sát

    3,117,000 KRW

    • Cảnh sát an ninh
    • Cảnh sát điều tra trinh sát

    3,727,000 KRW

    Du lịch hàng không

    • Dịch vụ hàng không
    • Du lịch hàng không & Casino
    • Kinh doanh khách sạn
    • Lưu thông kinh doanh hàng không

    3,523,000 KRW

    Phúc lợi y tế

    • Phúc lợi y tế
    • Phúc lợi xã hội
    • Sức khỏe hành chính

    3,117,000 KRW

    • Thực phẩm sinh học
    • Mỹ phẩm sinh học
    • Cảnh quan môi trường

    3,811,500 KRW

    Thú cưng

    • Tài nguyên thú cưng
    • Sức khỏe động vật

    3,523,000 KRW

    Nội dung văn hóa

    • Thông tin văn hiến

    3,117,000 KRW

    Trình diễn – Nghệ thuật – Thể dục

    • K-POP
    • Chăm sóc sắc đẹp
    • Thể thao giải trí
    • Golf
    • Quản lý sức khỏe thể thao
    • Giáo dục thể thao đặc biệt

    3,876,000 KRW

     

     

     

    2. Học bổng

     

    Phân loại

    Điều kiện

    Mức học bổng

    1) Học bổng sinh hoạt phí

    Tiến cử bởi các trường, trung tâm được hợp tác

    10%

    Hiệu trưởng Đại học Joongbu tiến cử

    2) Học bổng TOPIK (chỉ áp dụng 1 loại)

    TOPIK 2, JB-TOPIK 2, KLAT sơ cấp 2

    10%

    TOPIK 3, JB-TOPIK 3, KLAT trung cấp 3

    20%

    TOPIK 4, JB-TOPIK 4, KLAT trung cấp 4

    30%

    TOPIK 5, JB-TOPIK 5, KLAT cao cấp 5

    50%

    TOPIK 6, JB-TOPIK 6, KLAT cao cấp 6

    60%

    3) Năng lực tiếng Anh (nhập học hệ tiếng Anh)

    TOEFL 550 điểm trở lên hoặc các cuộc thi tương ứng được công nhận bởi Bộ Giáo dục

    20%

    4) Học bổng thành tích

    GPA học kỳ trước ≥ 4.0

    10%

    5) Học bổng tình nguyện

    Hỗ trợ làm việc cho văn phòng quốc tế (dạy kèm ngoại ngữ, hỗ trợ làm việc cho văn phòng…)

    10%

    • Học bổng số 1, 2 (hoặc 3), 4, 5 có thể cùng áp dụng một lúc (học bổng 2 và 3 chỉ áp dụng một trong hai)
    • GPA học kỳ trước dưới 2.0 sẽ không được cấp học bổng sinh hoạt phí
    • JB-TOPIK có hạn 1 năm kể từ ngày ra kết quả thi
    • Sinh viên học quá kỳ so với quy định và đăng ký trên 10 tín chỉ học phần thì chỉ được học bổng hỗ trợ sinh hoạt phí là 10% (không có học bổng năng lực tiếng Hàn)

    CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC JOONGBU HÀN QUỐC

    1. Chuyên ngành và học phí

    • Phí nhập học: 800,000 KRW

     

    Tổng hợp

    Khối

    Khoa (chuyên ngành)

    Thạc sĩ

    Tiến sĩ

    Xã hội nhân văn

    • Quản trị kinh doanh

    • Y tế hành chính
    • Quản trị du lịch
    • Thương mại quốc tế
    • Giáo dục mầm non

     
    • Giáo dục
    • Giáo dục đặc biệt
    • Ngữ văn Hàn Quốc
    • Y tế
    • Phúc lợi xã hội
    • Phục hồi và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
     

    Tự nhiên

    • Nghiên cứu thuốc Đông Y
    • Phúc lợi & hành vi thú cưng

    Kỹ thuật

    • Kỹ thuật xây dựng

    • Kiến trúc
    • Kỹ thuật năng lượng tổng hợp
    • Kỹ thuật điện – điện tử

     
    • Kỹ thuật ô tô tương lai
    • Công nghệ thông tin thông minh tổng hợp
     

    Năng khiếu

    • Nội dung văn hóa
     

    Khoa học nhân văn

    Xã hội nhân văn

    • Quản lý ghi chép tài liệu
    • Ngôn ngữ Hàn Quốc
    • Hỗ trợ người khuyết tật
    • Trị liệu tâm lý – hành vi
    • Cảnh sát an ninh
    • Trị liệu ngôn ngữ

     

    Tự nhiên

    • Trị liệu Kematherapy

     

    Kỹ thuật

    • Thông tin khoa học
    • Công nghệ ô tô
    • Kiến trúc cảnh quan môi trường
    • Kỹ thuật xây dựng
    • Báo in và xuất bản ấn phẩm điện tử
    • Bảo mật thông tin

     

    Năng khiếu

    • Quản trị Golf
    • Hình ảnh & Video
    • Điện ảnh – Nhạc kịch
    • Âm nhạc ứng dụng
    • Thiết kế làm đẹp
    • Nghệ thuật biểu diễn

     

    Giáo dục

    Xã hội nhân văn

    • Giáo dục hành chính
    • Giáo dục tư vấn tâm lý
    • Giáo dục mầm non
    • Giáo dục đặc biệt

     

    Tự nhiên 

    • Giáo dục bảo vệ môi trường

     

    Kỹ thuật

    • Giáo dục thể thao

     

    Đào tạo từ xa

    Xã hội nhân văn

    • Tư vấn tâm lý
    • Quản lý giáo dục hành chính
    • Đào tạo chuyên viên giáo dục
    • Đào tạo định hướng tương lai
    • Tư vấn phúc lợi xã hội
    • Giáo dục nhân quyền người khuyết tật

     

    Tự nhiên

    • Văn hoá cảnh quan môi trường

     

    Kỹ thuật 

    • Quản lý kinh doanh thể thao
    • Quản trị làm đẹp

     

     

    2. Học phí

    Hệ cao học

    Phí nhập học (1 kỳ)

    Học phí

    Tổng hợp

    800,000 KRW

    3,051,000 ~ 4,644,000 KRW

    Xã hội nhân văn

    800,000 KRW

    2,345,000 ~ 2,683,000 KRW

    Giáo dục

    800,000 KRW

    2,640,000 KRW

    Đào tạo từ xa

    800,000 KRW

    2,502,000 KRW

     

    3. Học bổng Đại học Joongbu

    Phân loại

    Điều kiện

    Mức học bổng

    Thời gian áp dụng

    Học bổng tiến cử nhập học

    Tiến cử bởi các trường, trung tâm được hợp tác

    10%

    Tất cả kỳ học (trừ sinh viên học quá kỳ)

    Hiệu trưởng Đại học Joongbu tiến cử

    Học bổng TOPIK (chỉ áp dụng 1 loại)

    TOPIK 2, JB-TOPIK 2, Học sinh mới nhập học đã hoàn thành 250 giờ học tiếng Hàn tại nơi trường ủy thác

    10%

    TOPIK 3 hoặc JB-TOPIK 3

    20%

    TOPIK 4 hoặc JB-TOPIK 4

    30%

    TOPIK 5 hoặc JB-TOPIK 5

    40%

    TOPIK 6 hoặc JB-TOPIK 6

    50%

    Học bổng tiếng Anh (nhập học hệ tiếng Anh)

    TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326) trở lên hoặc các cuộc thi tương ứng được công nhận bởi cơ quan đánh giá năng lực quốc gia

    20%

     

    • Học bổng tiến cử nhập học áp dụng cùng với học bổng tiếng Anh hoặc học bổng TOPIK
    • Học bổng tiếng Anh và học bổng TOPIK không thể áp dụng cùng nhau
    • JB-TOPIK có hạn 1 năm kể từ ngày ra kết quả thi

    KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC JOONGBU 

    Loại hình ký túc xá

    Số lượng người

    Phí ký túc xá 6 tháng

    Phí ký túc xá 1 năm

    Ghi chú

    Cơ sở Chungcheong

    4 người/ 1 phòng

    800,000 KRW

    1,600,000 KRW

    Thiết bị cao cấp (không thể nấu ăn)

    Cơ sở Goyang

    2 người/ 1 phòng

    1,900,000 KRW

    3,800,000 KRW

    Thiết bị cao cấp (không thể nấu ăn)

     

    Chi phí khác

     

    Mục lục

    Thời gian

    Số tiền

    Ghi chú

    Pick-up khi nhập cảnh

    Miễn phí

    Áp dụng tại thời điểm nhập học vào ngày được chỉ định và nếu nhập cảnh vào ngày khác thì chi phí đi về trường sẽ do học sinh chịu

    Phí mua chăn, gối

    50,000 KRW

    Gối, chăn, bọc đệm, khăn (tự chọn, không bắt buộc)

    Phí bảo hiểm

    1 năm

    100,000 ~ 200,000 KRW

    Có thể thay đổi theo độ tuổi và giới tính. Đóng bảo hiểm là nghĩa vụ bắt buộc, không đóng bảo hiểm sẽ không nhận được học bổng của trường

    Phí làm thẻ ID người nước ngoài

    6 tháng

    30,000 KRW

    Đăng kí sau 2 tuần kể từ ngày nhập cảnh

    Phí gia hạn thẻ ID

    6 tháng

    60,000 KRW

    Gia hạn 6 tháng mỗi lần

    Phí đổi visa

    1 năm

    130,000 KRW

    Phí đổi visa và làm lại thẻ ID

    Phí giáo trình học tiếng

    6 tháng

    200,000 KRW

    Thay đổi dựa theo cấp bậc TOPIK

    Phí trải nghiệm văn hóa (du lịch)

    Mỗi lần

    Linh hoạt

    Nhà trường chỉ cấp 50% tổng chi phí

    Phí giới thiệu việc làm thêm

    Mỗi lần

    20,000 KRW

    Dành cho học sinh có nguyện vọng và làm thêm hợp pháp

    Instagram Đăng ký tư vấn
    Zalo Chat trực tuyến