Trường Đại Học Quốc Gia Chungnam
Tên tiếng Hàn: 충남대학교
Tên tiếng Anh: Chungnam National University
Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: Dong Phuong international
Study abroad
Năm thành lập: 1952
Số lượng sinh viên: 22,000 sinh viên
Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm
Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn
Webites: plus.cnu.ac.kr
TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM
Trường Đại học Quốc gia Chungnam (Chungnam National University - CNU, 충남대학교) là một trong những trường đại học công lập hàng đầu tại Hàn Quốc, được thành lập vào năm 1952. Với lịch sử phát triển hơn 70 năm, CNU đã trở thành trung tâm đào tạo và nghiên cứu hàng đầu, đặc biệt trong các lĩnh vực khoa học, kỹ thuật, y khoa và kinh tế.
Những điểm nổi tại trường Đại học quốc gia Chungnam
- Là cơ quan đào tạo tiếng Hàn dành cho những sinh viên đạt học bổng Chính phủ do Viện đào tạo Quốc gia (NIIED) chỉ định
- Được chọn là cơ quan thực hiện kỳ thi TOPIK cho Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia (NIIED) chỉ định
- Giảng viên xuất sắc với hơn 7 năm kinh nghiệm giảng dạy
- Hằng năm tiến hành 800 ~ 1000 giờ học và tổ chức nhiều hoạt đọng trải nghiệm văn hóa đa dạng
- Tổ chức kỳ thi năng lực tiếng Hàn cần thiết để nhập học vào hệ Đại học và sau Đại học
1. Học phí
Chi phí |
Ghi chú |
|
Phí nhập học |
60,000 KRW |
Không hoàn trả |
Học phí |
5,200,000 KRW/ năm (1,300,000 KRW/ kỳ/ 10 tuần/ 200 giờ) |
Sau 2 tuần bắt đầu kỳ học sẽ không hoàn trả |
Phí bảo hiểm |
150,000 KRW/ năm |
|
Ký túc xá |
1,300,000 KRW/ kỳ/ phòng 2 người |
|
2. Mục tiêu & nội dung giảng dạy
Cấp |
Mục tiêu và nội dung giáo dục |
Giờ |
1 |
|
10 tuần (200 giờ) |
2 |
|
10 tuần (200 giờ) |
3 |
|
10 tuần (200 giờ) |
4 |
|
10 tuần (200 giờ) |
5 |
|
10 tuần (200 giờ) |
6 |
|
10 tuần |
3. Học bổng
Phân loại |
Điều kiện |
Số tiền |
Học bổng lớp học |
Hạng nhất lớp |
400,000 KRW |
Hạng nhì lớp |
200,000 KRW |
|
Hạng ba lớp |
100,000 KRW |
|
Học bổng đại học |
Sinh viên nhập học thành công vào CNU sau một năm học tại Học viện giáo dục ngôn ngữ quốc tế CNU |
500.000 KRW |
Học bổng toàn cầu CNU |
Sinh viên được hưởng Global-CNU và trở thành ứng viên thành công của khóa học đại học CNU với TOPIK cấp 4 trở lên |
1.300.000 KRW |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM
1. Điều kiện
- Quốc tịch ngoại quốc
- TOPIK cấp 3 trở lên
- (Hoặc) Bằng tiếng Anh được chấp nhận là: TOEIC 650, TOEFL (PBT 550, CBT 210, iBT 80), TEPS 550, IELTS 5.5 trở lên
- (Hoặc) Cấp độ 3 trở lên trong bài kiểm tra trình độ tiếng Hàn tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ CNU
- (Hoặc) Cấp độ 4 trở lên khi hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Trung tâm giáo dục ngôn ngữ CNU
2. Chuyên ngành – Học phí
Phí đăng ký: 100,000 KRW
Phí đăng ký: 100,000 KRW
Khoa |
Chuyên ngành đào tạo |
Học phí/1 kỳ |
Nhân văn |
|
1,819,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
1,819,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
2,017,500 KRW |
|
2,209,000 KRW |
|
|
2,513,000 KRW |
|
Kinh tế và Quản trị |
|
1,807,500 KRW |
Kỹ thuật |
|
2,572,000 KRW |
Nông nghiệp và khoa học đời sống |
|
2,193,500 KRW |
|
1,819,000 KRW |
|
Dược |
|
– |
Y |
|
– |
Sinh thái nhân văn |
|
2,193,500 KRW |
Nghệ thuật – Âm nhạc |
|
– |
Thú y |
|
– |
Y tá |
|
2,300,500 KRW |
Khoa học sinh học – Công nghệ sinh học |
|
2,193,500 KRW |
Sư phạm |
|
– |
3. Học bổng
Phân loại |
Điều kiện |
Mức học bổng |
Sinh viên quốc tế |
Sinh viên quốc tế được công nhân nhập học tại trường |
Giảm một phần học phí |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM
1. Điều kiện
- Quốc tịch ngoại quốc
- TOPIK cấp 4 trở lên
- (Hoặc) Bằng tiếng Anh được chấp nhận là: TOEIC 700, TOEFL iBT 71, TEPS 600, IELTS 5.5 trở lên
2. Chuyên ngành – Học phí
- Phí đăng ký: 181,000 KRW
Khoa |
Học phí hệ thạc sĩ |
Học phí hệ tiến sĩ |
|
Nhân văn, Nội dung văn hóa toàn cầu |
2.034.500 KRW |
2.034.500 KRW |
|
Khoa học xã hội, Quản lý lưu trữ |
2.034.500 KRW |
2.034.500 KRW |
|
|
|
|
|
Khoa học tự nhiên |
Toán |
2.281.000 KRW |
2.281.000 KRW |
Còn lại |
2.522.000 KRW |
2.522.000 KRW |
|
Kinh tế & Quản trị |
2.014.000 KRW |
2.014.000 KRW |
|
Kỹ thuật, Kỹ thuật y sinh |
2.978.500 KRW |
2.978.500 KRW |
|
Nông nghiệp & Khoa học đời sống |
Kinh tế nông nghiệp |
2.034.500 KRW |
2.034.500 KRW |
Còn lại |
2.503.500 KRW |
2.503.500 KRW |
|
Dược, Dược lâm sàng & Quản trị |
3.105.000 KRW |
3.105.000 KRW |
|
Y |
Y |
4.380.000 KRW |
4.380.000 KRW |
Khoa học y học |
2.880.000 KRW |
2.880.000 KRW |
|
Sinh thái nhân văn |
2.503.500 KRW |
2.503.500 KRW |
|
Nghệ thuật – Âm nhạc |
2.935.500 KRW |
2.935.500 KRW |
|
Khoa học thú y |
Khoa học thú y |
3.043.500 KRW |
3.043.500 KRW |
Khoa học y học thú y |
2.880.000 KRW |
2.880.000 KRW |
|
Sư phạm |
Sư phạm |
2.034.500 KRW |
2.034.500 KRW |
Công nghệ kỹ thuật |
2.978.500 KRW |
2.978.500 KRW |
|
Y tá |
Y tá |
2.558.500 KRW |
2.558.500 KRW |
Chuyên ngành y tá & Thực hành y tá nâng cao |
2.880.000 KRW |
2.880.000 KRW |
|
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học |
2.503.500 KRW |
2.503.500 KRW |
3. Học bổng
Phân loại |
Điều kiện |
Mức học bổng |
Học bổng loại A |
Sinh viên đạt TOPIK 5 hoặc TOEFL (CBT 240, iBT 95), IETLS 6.5, TOEIC 800 |
Miễn học phí (kỳ đầu) |
Học bổng loại B |
Sinh viên đạt TOPIK 4 hoặc TOEFL (CBT 197, iBT 71), IETLS 5.5, TOEIC 700 |
Giảm 40% học phí (kỳ đầu) |
KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM
1. Loại Hallway – Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dung chung (2 người/phòng): 865,700 KRW/ 1 kỳ
2. Loại Studio – Mỗi phòng sẽ có phòng tắm riêng (2 người/phòng): 1,020,140 KRW/1 kỳ
- Tất cả các phòng đều dành cho 2 người và được trang bị với giường, bàn ghế, tủ áo quần cho mỗi người. Hai bữa ăn (sáng & trưa) mỗi ngày sẽ được cung cấp cho SV trong KTX
- Chi phí: 936,650 ~ 1,057,430/1 kỳ
3. Loại Hallway – Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dung chung (2 người/phòng): 865,700 KRW/ 1 kỳ
4. Loại Studio – Mỗi phòng sẽ có phòng tắm riêng (2 người/phòng): 1,020,140 KRW/1 kỳ
Phân loại |
Sáng |
Trưa |
Tối |
Ngày thường & cuối tuần |
07:00 – 09:00 |
11:30 – 13:30 |
17:30 – 19:30 |
Chủ nhật & ngày lễ |
07:30 ~ 09:00 |
17:30 – 19:00 |