Trường đại học Myongji Hàn Quốc 명지대학교 - TOP TRƯỜNG DANH TIẾNG TẠI SEOUL

Trường đại học Myongji Hàn Quốc 명지대학교 - TOP TRƯỜNG DANH TIẾNG TẠI SEOUL
31/03/2025 02:02 PM 26 Lượt xem

    Trường đại học Myongji Hàn Quốc

    Trường Đại học Myongji - Myongji University - Du học Hàn Quốc

    Tên tiếng Hàn: 명지대학교

    » Tên tiếng Anh: Myongji University

    » Năm thành lập: 1948

    » Số lượng sinh viên: 28,000 sinh viên

    » Học phí tiếng Hàn: 5,800,000 KRW/ năm

    » Ký túc xá: 1,039,000 KRW/ 4 tháng

    » Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

    » Website: mju.ac.kr

    Tổng quan về trường Đại học Myongji

    Trường Đại học Myongji (명지대학교 – Myongji University) là một trong những trường đại học tư thục danh tiếng tại Hàn Quốc, được thành lập vào năm 1948. Với lịch sử phát triển lâu đời, Myongji đã và đang đào tạo nhiều thế hệ sinh viên xuất sắc, đóng góp tích cực vào sự phát triển của xã hội và nền kinh tế Hàn Quốc.Trường có hai cơ sở chính:

    • Cơ sở Seoul: Tọa lạc tại quận Seodaemun, chuyên về các ngành khoa học xã hội, kinh doanh và nhân văn.

    • Cơ sở Yongin: Nằm ở tỉnh Gyeonggi, tập trung vào các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật và nghệ thuật

    Điểm nổi bật của trường Đại học Myongji

    • Thuộc TOP 50 trường Đại học tốt nhất tại Hàn Quốc (CWUR, 2022)
    • Xếp hạng 42 tại Hàn Quốc và 650 toàn châu Á (Edu Rank, 2022)
    • Xếp hàng 24 các trường Đại học tại Hàn Quốc (uniRank. 2022)

    CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI

    Học phí

    Phí đăng ký

    50,000 KRW

    Học phí (cơ sở Seoul)

    5,800,000 KRW/ năm

    Học phí (cơ sở Yongin)

    5,000,000 KRW/ năm

    Phí đưa đón

    40,000 KRW

    Lệ phí ngân hàng

    10,000 KRW

    • Chi phí trên đã bao gồm phí bảo hiểm, giáo trình và trải nghiệm văn hóa (1 lần)

    Thông tin về khóa học 

    Cấp độ

    Cấp 1 đến cấp 6 (cơ sở Seoul)

    Cấp 1 đến cấp 5 (cơ sở Yongin)

    Số lượng học viên

    Tối đa 15 học viên/ lớp

    Thời gian học

    10 tuần/ kỳ, 5 ngày/ tuần, tổng 200 giờ

    Giáo trình

    Giáo trình trường Đại học Quốc gia Seoul

     CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC

     Học phí

    • Phí đăng ký: 120,000 KRW
    • Phí nhập học: 598,000 KRW

    Khối ngành

    Khoa

    Học phí (1 kỳ)

    CƠ SỞ SEOUL

    Nhân văn

    • Văn học và Ngôn ngữ Hàn
    • Văn học và Ngôn ngữ Trung
    • Văn học và Ngôn ngữ Nhật
    • Văn học và Ngôn ngữ Anh
    • Nghiên cứu khu vực Ả Rập
    • Tiếng Hàn toàn cầu
    • Lich sử
    • Thông tin thư viện
    • Lịch sử Mỹ thuật
    • Triết học
    • Văn hóa châu Á toàn cầu
    • Sáng tác nghệ thuật

    3,722,000 KRW

    Khoa học – Xã hội

    • Hành chính học
    • Kinh tế
    • Chính trị ngoại giao
    • Truyền thông đa phương tiện
    • Giáo dục mầm non
    • Giáo dục thanh thiếu niên

    3,722,000 KRW

    Kinh doanh

    • Quản trị kinh doanh
    • Thương mại quốc tế
    • Thông tin Quản trị kinh doanh

    3,753,000 KRW

    Luật

    • Luật

    3,722,000 KRW

    Công nghệ thông tin và Truyền thông tổng hợp ICT

    • Kỹ thuật phần mềm tổng hợp (Phần mềm ứng dụng, Công nghệ dữ liệu)

    5,012,000 KRW

    CƠ SỞ YONGIN

    Tự nhiên

    • Toán học
    • Vật lý
    • Hóa học
    • Dinh dưỡng
    • Thông tin công nghệ sinh học

    4,542,000 KRW

    Kỹ thuật

    • Kỹ thuật Điện cơ
    • Kỹ thuật Điện tử
    • Kỹ thuật Hóa học
    • Quản lý công nghiệp
    • Vật liệu tiên tiến
    • Kỹ thuật năng lượng & Môi trường
    • Công nghệ thông tin
    • Kỹ thuật Môi trường và Xây dựng
    • Kỹ thuật giao thông
    • Kỹ thuật cơ khí
    • Công nghệ chất bán dẫn

    5,012,000 KRW

    Công nghệ thông tin tổng hợp ICT

    • Kỹ thuật

    5,012,000 KRW

    Nghệ thuật

    • Thiết kế thị giác
    • Thiết kế công nghiệp
    • Thiết kế Video
    • Thiết kế thời trang

    5,208,000 KRW

    • Thể dục/ Công nghiệp thể thao
    • Cờ vây

    4,984,000 KRW

    • Piano
    • Thanh nhạc
    • Sáng tác Mỹ thuật và Đa phương tiện

    5,287,000 KRW

    • Điện ảnh
    • Nhạc kịch

    5,440,000 KRW

    Kiến trúc

    • Kiến trúc
    • Kiến trúc truyền thống
    • Thiết kế nội thất

    5,440,000 KRW

    Quốc tế

    • Kinh doanh thương mại toàn cầu (dạy bằng tiếng Trung)

    3,753,000 KRW

     

    Học bổng

     

    Phân loại

    Điều kiện

    Mức học bổng

    Dành cho sinh viên mới

    Chưa có TOPIK

    20% học phí (cấp dưới dạng sinh hoạt phí)

    TOPIK 3

    40% học phí (cấp dưới người nước ngoài)

    TOPIK 4

    60% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 20% cấp dưới dạng sinh hoạt phí)

    TOPIK 5

    70% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 30% cấp dưới dạng sinh hoạt phí)

    TOPIK 6

    80% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 40% cấp dưới dạng sinh hoạt phí)

    Dành cho sinh viên đang theo học

    GPA 2.5 (C+) trở lên

    20% học phí (cấp dưới dạng sinh hoạt phí)

    GPA 3.0 (B) trở lên

    40% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí)

    GPA 3.5 (B+) trở lên

    50% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí)

    GPA 4.0 (A) trở lên

    100% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí)

    Khích lệ thành tích TOPIK

    • Sinh viên mới sau khi nhập học đạt được TOPIK 4 trở lên
    • Thời hạn: chỉ xét đến học kỳ 1 năm 4
    • Không bao gồm sinh viên đạt được cấp TOPIK giống những kỳ thi trước

    300,000 KRW

    Học bổng đặc biệt

    • Cấp học bổng khi nhập học cho sinh viên đã học tiếng tại Viện ngôn ngữ hoặc từng là sinh viên trao đổi tại trường từ 1 học kỳ trở lên

    800,000 KRW

    KÝ TÚC XÁ

    Cơ sở

    Loại phòng

    Chi phí (1 kỳ)

    Seoul (không bao gồm ăn uống)

    2 người

    1,318,000 KRW

    4 người

    982,000 KRW

    Yongin (bao gồm 50 bữa ăn)

    2 người

    1,321,000 KRW

    4 người

    857,000 KRW

     

     

    Đại học Myongji Hàn Quốc: Điều Kiện, Học Phí, Học Bổng ++

    Instagram Đăng ký tư vấn
    Zalo Chat trực tuyến