TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK
Tên tiếng Hàn: 충북대학교
Tên tiếng Anh: Chungbuk National University
Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: Dong Phuong international
Study abroad
Loại hình: Công lập
Năm thành lập: 1951
Số lượng sinh viên: ~17,000
Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/1 năm
Địa chỉ: 1, Chung-daero, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungbuk-do
Website: chungbuk.ac.kr
TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK
Trường Đại học Quốc gia Chungbuk là một trong 10 trường đại học quốc gia hàng đầu Hàn Quốc. Trường có lịch sử lâu đời, uy tín và đa dạng ngành đào tạo, từ khoa học tự nhiên đến khoa học xã hội, kỹ thuật, y học và nghệ thuật. Đây là môi trường học tập chất lượng cao dành cho sinh viên trong nước và quốc tế.
MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK
-
Môi trường học tập đa văn hóa, thân thiện
-
Chi phí học tập và sinh hoạt thấp hơn Seoul
-
Vị trí tại Cheongju – thành phố an toàn, yên bình, phù hợp cho sinh viên quốc tế
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK
Điều kiện
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
- Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa)
- Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường
Thông tin khóa học
Học phí |
5,200,000 KRW/năm |
Phí đăng ký |
70,000 KRW |
Phí bảo hiểm |
100,000 KRW |
Kỳ nhập học |
Tháng 3 – 6 – 9 – 12 |
Thời gian học |
9h – 13h, Thứ 2 – 6 (10 tuần/100 giờ/1 kỳ) |
Hoạt động ngoại khóa |
Trải nghiệm văn hóa (1 lần/ 1 kỳ), Cuộc thi viết và nói kỷ niệm ngày Hangeul (1 lần/ 1 năm) |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK
Điều kiện
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
- TOPIK 3 trở lên
- Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường
- Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa)
Chuyên ngành
VIỆN |
KHOA |
HỌC PHÍ/1 KỲ |
Nhân văn
|
|
1,733,000 KRW |
|
1,733,000 KRW |
|
Khoa học xã hội |
|
1,733,000 KRW |
|
1,906,000 – 1,933,000 KRW |
|
Khoa học tự nhiên |
|
2,341,000 KRW |
Kinh doanh |
|
1,733,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
2,312,000 KRW |
Thông tin điện tử |
|
2,312,000 KRW |
Nông nghiệp – Đời sống – Môi trường |
|
1,934,000 KRW |
|
2,083,000 KRW |
|
Sư phạm
|
|
1,780,000 KRW |
|
1,828,000 KRW |
|
|
1,783,000 KRW |
|
|
2,183,000 KRW |
|
|
2,010,000 KRW |
|
|
2,133,000 KRW |
|
|
2,133,000 KRW |
|
|
2,272,000 KRW |
|
Khoa học đời sống
|
|
1,733,000 KRW |
|
2,187,000 KRW |
|
|
2,291,000 KRW |
|
Thú y |
|
3,035,000 KRW |
|
2,237,000 KRW |
|
Dược |
|
3,253,000 KRW |
Y
|
|
4,492,000 KRW |
|
2,455,000 KRW |
|
|
2,083,000 KRW |
|
Giáo dục khai phóng |
|
2,514,000 KRW |
Tích hợp |
|
2,293,000 KRW |
|
2,217,000 KRW |
Học bổng
Phân loại |
Điều kiện |
Quyền lợi |
Học kỳ 1 |
|
|
Từ học kỳ 2 trở đi |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK
Chuyên ngành – Học phí
- Phí nhập học: 175,000 KRW
VIỆN |
TRƯỜNG |
KHOA |
HỌC PHÍ (1 KỲ) |
Cao học thông thường
|
Xã hội – Nhân văn |
|
2,176,000 KRW |
|
2,277,000 KRW |
||
|
2,207,000 KRW |
||
Khoa học tự nhiên – Thể chất |
|
2,618,000 KRW |
|
|
2,187,000 KRW |
||
Kỹ thuật – Nghệ thuật |
|
2,787,000 KRW |
|
Y học |
|
3,334,000 KRW |
|
Dược |
|
2,938,000 KRW |
|
Cao học Sư phạm
|
Xã hội – Nhân văn |
|
2,077,000 KRW |
|
2.517,000 KRW |
||
Khoa học tự nhiên – Thể chất |
|
2,517,000 KRW |
|
|
2,085,000 KRW |
||
Kỹ thuật – Nghệ thuật |
|
2,674,000 KRW |
|
Cao học Công nghiệp
|
Kỹ thuật |
|
2,764,000 KRW |
Cao học Kinh doanh |
Xã hội – Nhân văn |
|
2,147,000 KRW |
Cao học Luật |
Xã hội – Nhân văn |
|
2,087,000 KRW |
Học bổng
PHÂN LOẠI |
ĐIỀU KIỆN |
QUYỀN LỢI |
Học kỳ 1 |
Nhập học hệ Thạc sĩ sau khi tốt nghiệp trường ĐH Quốc gia Chungbuk |
|
|
|
|
Nhập học hệ Tiến sĩ sau khi tốt nghiệp hệ Thạc sĩ tại trường ĐH Quốc gia Chungbuk |
||
|
|
|
Tất cả |
||
|
|
|
Từ học kỳ 2 trở đi |
|
|
KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK
Cơ sở vật chất
TÒA NHÀ |
PHÒNG |
KHÁC |
Deungyoungkwan (Yanghyunjae) |
|
Phòng tự học, phòng Gym, phòng bóng bàn, nơi để tụ tập nhóm… |
BTL (Yangsungjae) |
Nhà hàng, quán cafe sách, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt đồ |
Chi phí
KTX |
Chi phí (7 bữa ăn/ 1 tuần) |
Chi phí (5 bữa ăn/ 1 tuần) |
Ghi chú |
BTL (Yangsungjae) |
1,291,400 KRW |
1,166,300 KRW |
3 bữa ăn/ 1 ngày |
Deungyoungkwan (Yanghyunjae) |
1,259,500 KRW |
1,134,400 KRW |
|
510,400 KRW (không gồm bữa ăn) |