Trường Đại học Quốc gia Chungbuk 충북대학교 - TOP 10 TRƯỜNG QUỐC GIA HÀNG ĐẦU TẠI HÀN QUỐC

Trường Đại học Quốc gia Chungbuk 충북대학교 - TOP 10 TRƯỜNG QUỐC GIA HÀNG ĐẦU TẠI HÀN QUỐC
06/05/2025 10:55 AM 28 Lượt xem

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK

    Tên tiếng Hàn: 충북대학교

    Tên tiếng Anh: Chungbuk National University

    Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: Dong Phuong international

    Study abroad

    Loại hình: Công lập

    Năm thành lập: 1951

    Số lượng sinh viên: ~17,000

    Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/1 năm

    Địa chỉ: 1, Chung-daero, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungbuk-do

    Website: chungbuk.ac.kr

    TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK

    Trường Đại học Quốc gia Chungbuk là một trong 10 trường đại học quốc gia hàng đầu Hàn Quốc. Trường có lịch sử lâu đời, uy tín và đa dạng ngành đào tạo, từ khoa học tự nhiên đến khoa học xã hội, kỹ thuật, y học và nghệ thuật. Đây là môi trường học tập chất lượng cao dành cho sinh viên trong nước và quốc tế.

    MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK

    • Môi trường học tập đa văn hóa, thân thiện

    • Chi phí học tập và sinh hoạt thấp hơn Seoul

    • Vị trí tại Cheongju – thành phố an toàn, yên bình, phù hợp cho sinh viên quốc tế

    CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK

    Điều kiện

    • Tốt nghiệp THPT trở lên
    • Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
    • Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa)
    • Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường

     

    Thông tin khóa học 

     

    Học phí

    5,200,000 KRW/năm

    Phí đăng ký

    70,000 KRW

    Phí bảo hiểm

    100,000 KRW

    Kỳ nhập học

    Tháng 3 – 6 – 9 – 12

    Thời gian học

    9h – 13h, Thứ 2 – 6 (10 tuần/100 giờ/1 kỳ)

    Hoạt động ngoại khóa

    Trải nghiệm văn hóa (1 lần/ 1 kỳ), Cuộc thi viết và nói kỷ niệm ngày Hangeul (1 lần/ 1 năm)

    CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK 

    Điều kiện

    • Tốt nghiệp THPT trở lên
    • Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
    • TOPIK 3 trở lên
    • Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường
    • Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa)

    Chuyên ngành

    VIỆN

    KHOA

    HỌC PHÍ/1 KỲ

    Nhân văn
     

    • Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật
    • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
    • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
    • Ngôn ngữ và văn học Anh
    • Ngôn ngữ và văn hóa Đức
    • Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
    • Ngôn ngữ và văn hóa Nga
    • Lịch sử

    1,733,000 KRW

    • Triết học

    1,733,000 KRW

    Khoa học xã hội

    • Xã hội học
    • Hành chính công
    • Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế
    • Kinh tế

    1,733,000 KRW

    • Tâm lý

    1,906,000 – 1,933,000 KRW

    Khoa học tự nhiên

    • Giáo dục thể chất
    • Thiên văn học và khoa học vũ trụ
    • Khoa học đời sống
    • Sinh học
    • Vi sinh học
    • Hóa sinh học
    • Toán học và Thống kê Thông tin
    • Toán học
    • Thống kê Thông tin
    • Hóa học
    • Vật lý
    • Khoa học trái đất và môi trường

    2,341,000 KRW

    Kinh doanh

    • Kinh doanh
    • Thông tin kinh doanh
    • Kinh doanh quốc tế

    1,733,000 KRW

    Kỹ thuật

    • Kỹ thuật cơ khí
    • Kỹ thuật vật liệu mới
    • Kỹ thuật an toàn
    • Kỹ thuật môi trường
    • Kỹ thuật xây dựng
    • Kỹ thuật kiến trúc
    • Kỹ thuật đô thị
    • Kỹ thuật hóa học
    • Hóa học công nghiệp
    • Kiến trúc

    2,312,000 KRW

    Thông tin điện tử

    • Kỹ thuật điện
    • Kỹ thuật điện tử
    • Kỹ thuật thông tin truyền thông
    • Kỹ thuật máy tính
    • Kỹ thuật phần mềm

    2,312,000 KRW

    Nông nghiệp – Đời sống – Môi trường

    • Kinh tế nông nghiệp

    1,934,000 KRW

    • Hóa học môi trường tài nguyên thực vật
    • Khoa học chăn nuôi – đời sống – thực phẩm
    • Công nghệ sinh học ứng dụng
    • Tài nguyên thực vật
    • Thực vật học đặc biệt
    • Kỹ thuật hệ thống sinh học
    • Lâm nghiệp
    • Khoa học gỗ và giấy
    • Bệnh học thực vật
    • Khoa học trồng trọt
    • Chăn nuôi
    • Công nghệ sinh học thực phẩm
    • Hóa sinh môi trường
    • Sản xuất tài nguyên sinh vật
    • Môi trường sinh học ứng dụng
    • Kỹ thuật xây dựng khu vực

    2,083,000 KRW

    Sư phạm
     

    • Giáo dục
    • Sư phạm lịch sử
    • Sư phạm xã hội

    1,780,000 KRW

    • Sư phạm đạo đức

    1,828,000 KRW

    • Sư phạm Anh
    • Sư phạm tiếng Hàn
    • Sư phạm địa lý

    1,783,000 KRW

    • Sư phạm khoa học trái đất

    2,183,000 KRW

    • Sư phạm toán

    2,010,000 KRW

    • Sư phạm máy tính

    2,133,000 KRW

    • Sư phạm giáo dục thể chất

    2,133,000 KRW

    • Sư phạm vật lý
    • Sư phạm hóa học
    • Sư phạm sinh học

    2,272,000 KRW

    Khoa học đời sống
     

    • Phúc lợi trẻ em
    • Nghiên cứu người tiêu dùng

    1,733,000 KRW

    • Môi trường sống
    • Thời trang

    2,187,000 KRW

    • Dinh dưỡng và thực phẩm

    2,291,000 KRW

    Thú y

    • Thú y

    3,035,000 KRW

    • Dự bị thú y

    2,237,000 KRW

    Dược

    • Dược phẩm
    • Sản xuất dược phẩm
    • Dược phẩm công nghiệp

    3,253,000 KRW

    Y
     

    • Y khoa

    4,492,000 KRW

    • Dự bị Y khoa

    2,455,000 KRW

    • Điều dưỡng

    2,083,000 KRW

    Giáo dục khai phóng

    • Giáo dục khai phóng

    2,514,000 KRW

    Tích hợp

    • Mỹ thuật (Hội họa phương Đông, Hội họa phương Tây, Điêu khắc)

    2,293,000 KRW

    • Thiết kế

    2,217,000 KRW

    Học bổng 

    Phân loại

    Điều kiện

    Quyền lợi

    Học kỳ 1

    • Cấp B1: TOPIK 5
    • Cấp B2: TOPIK 4
    • Cấp C: TOPIK 3
    • Cấp B1: Miễn 80% học phí
    • Cấp B2: Miễn 40% học phí
    • Cấp C: Miễn 20% học phí

    Từ học kỳ 2 trở đi

    • Cấp B1: TOPIK 5 + GPA A+
    • Cấp B2: TOPIK 5 + GPA A0
    • Cấp C: TOPIK 4 + GPA B+
    • Cấp B1: Miễn 80% học phí
    • Cấp B2: Miễn 40% học phí
    • Cấp C: Miễn 20% học phí

    CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK

    Chuyên ngành – Học phí 

    • Phí nhập học: 175,000 KRW

    VIỆN

    TRƯỜNG

    KHOA

    HỌC PHÍ (1 KỲ)

    Cao học thông thường

     

    Xã hội – Nhân văn

    • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
    • Ngôn ngữ và văn học Anh
    • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
    • Ngôn ngữ và văn hóa Đức
    • Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
    • Ngôn ngữ và văn hóa Nga
    • Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật
    • Lịch sử
    • Triết học
    • Kinh tế
    • Hành chính công
    • Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế
    • Xã hội học
    • Kế toán
    • Quản trị kinh doanh
    • Kinh doanh quốc tế
    • Thông tin kinh doanh
    • Kinh tế nông nghiệp
    • Giáo dục
    • Sư phạm Anh
    • Sư phạm tiếng Hàn
    • Sư phạm đạo đức
    • Sư phạm xã hội
    • Sư phạm địa lý – lịch sử
    • Nghiên cứu người tiêu dùng
    • Luật học

    2,176,000 KRW

    • Phúc lợi trẻ em

    2,277,000 KRW

    • Tâm lý

    2,207,000 KRW

    Khoa học tự nhiên – Thể chất

    • Vật lý
    • Hóa học
    • Sinh học
    • Thống kê
    • Vi sinh học
    • Hóa sinh học
    • Thiên văn học và khoa học vũ trụ
    • Giáo dục thể chất
    • Khoa học trái đất và môi trường
    • Kỹ thuật xây dựng khu vực
    • Nông nghiệp
    • Khoa học chăn nuôi – trồng trọt – thực phẩm
    • Sinh học nông nghiệp
    • Công nghệ thực phẩm
    • Khoa học lâm nghiệp
    • Kỹ thuật hệ thống sinh học
    • Lâm nghiệp
    • Dinh dưỡng và thực phẩm
    • Thực vật học đặc biệt
    • Giáo dục Khoa học
    • Thời trang
    • Môi trường sống
    • Điều dưỡng
    • Y sinh dung hợp

    2,618,000 KRW

    • Toán
    • Sư phạm toán

    2,187,000 KRW

    Kỹ thuật – Nghệ thuật

    • Kỹ thuật hóa học
    • Kỹ thuật điện – điện tử – thông tin – máy tính
    • Kỹ thuật xây dựng
    • Kỹ thuật vật liệu
    • Kỹ thuật kiến trúc
    • Kỹ thuật cơ khí
    • Hóa học công nghiệp
    • Kỹ thuật an toàn
    • Kỹ thuật cơ khí tinh xảo
    • Kiến trúc
    • Kỹ thuật hệ thống xây dựng
    • Kỹ thuật hóa học – môi trường – đô thị
    • Mỹ thuật
    • Dung hợp thông tin kỹ thuật số
    • Nghệ thuật tạo hình
    • Thiết kế

    2,787,000 KRW

    Y học

    • Y học
    • Thú y

    3,334,000 KRW

    Dược

    • Dược
    • Dược lâm sàng

    2,938,000 KRW

    Cao học Sư phạm

     

    Xã hội – Nhân văn

    • Sư phạm tiếng Hàn như một ngoại ngữ
    • Sư phạm đạo đức
    • Sư phạm xã hội đại cương
    • Hành chính giáo dục
    • Tư vấn học đường
    • Sư phạm ngôn ngữ Hàn Quốc
    • Sư phạm tiếng Anh
    • Sư phạm lịch sử
    • Sư phạm địa lý

    2,077,000 KRW

    • Sư phạm mầm non

    2.517,000 KRW

    Khoa học tự nhiên – Thể chất

    • Sư phạm dinh dưỡng
    • Sư phạm kỹ thuật gia đình
    • Giáo dục thể chất
    • Sư phạm vật lý
    • Sư phạm hóa học
    • Su phạm sinh học
    • Sư phạm Khoa học Trái đất,
    • Sư phạm hội tụ AI

    2,517,000 KRW

    • Sư phạm toán

    2,085,000 KRW

    Kỹ thuật – Nghệ thuật

    • Sư phạm mỹ thuật

    2,674,000 KRW

    Cao học Công nghiệp
     

    Kỹ thuật

    • Kỹ thuật xây dựng
    • Kỹ thuật quy trình
    • Kỹ thuật sản xuất
    • Kỹ thuật điện và máy tính

    2,764,000 KRW

    Cao học Kinh doanh

    Xã hội – Nhân văn

    • Quản trị kinh doanh

    2,147,000 KRW

    Cao học Luật

    Xã hội – Nhân văn

    • Luật

    2,087,000 KRW

     Học bổng

    PHÂN LOẠI

    ĐIỀU KIỆN

    QUYỀN LỢI

    Học kỳ 1

    Nhập học hệ Thạc sĩ sau khi tốt nghiệp trường ĐH Quốc gia Chungbuk

    • Cấp B1: TOPIK 5 + GPA A0
    • Cấp B2: TOPIK 5 + GPA B+
    • Cấp B1: Miễn 80% học phí
    • Cấp B2: Miễn 40% học phí

    Nhập học hệ Tiến sĩ sau khi tốt nghiệp hệ Thạc sĩ tại trường ĐH Quốc gia Chungbuk

    • Cấp B1: TOPIK 5 + GPA A+
    • Cấp B2: TOPIK 5 + GPA A0
    • Cấp B1: Miễn 80% học phí
    • Cấp B2: Miễn 40% học phí

    Tất cả

    • Cấp C: Tất cả Nghiên cứu sinh
    • Cấp C: Miễn 20% học phí

    Từ học kỳ 2 trở đi

    • Cấp B1: TOPIK 5 + GPA A0
    • Cấp B2: TOPIK 5 + GPA B+
    • Cấp C: TOPIK 4 + GPA B+
    • Cấp B1: Miễn 80% học phí
    • Cấp B2: Miễn 40% học phí
    • Cấp C: Miễn 20% học phí

    KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK

     Cơ sở vật chất 

    TÒA NHÀ

    PHÒNG

    KHÁC

    Deungyoungkwan (Yanghyunjae)

    • 2 sinh viên mỗi phòng
    • 3 bữa ăn mỗi ngày (trừ thứ bảy và chủ nhật)
    • Mỗi phòng đều có bàn, kệ sách, ghế, giường, tủ đồ, kệ giày, phòng tắm và internet. (sinh viên cần tự chuẩn bị chăn gối cũng như giấy vệ sinh)

    Phòng tự học, phòng Gym, phòng bóng bàn, nơi để tụ tập nhóm…

    BTL (Yangsungjae)

    Nhà hàng, quán cafe sách, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt đồ

    Chi phí 

    KTX

    Chi phí (7 bữa ăn/ 1 tuần)

    Chi phí (5 bữa ăn/ 1 tuần)

    Ghi chú

    BTL (Yangsungjae)

    1,291,400 KRW

    1,166,300 KRW

    3 bữa ăn/ 1 ngày

    Deungyoungkwan (Yanghyunjae)
     

    1,259,500 KRW

    1,134,400 KRW

    510,400 KRW (không gồm bữa ăn)

     

    Đại học Quốc gia Chungbuk - 충북대학교 - Du học Hàn Quốc NamuĐại học Quốc gia Chungbuk - 충북대학교 - Du học Hàn Quốc Namu 

    Instagram Đăng ký tư vấn
    Zalo Chat trực tuyến