ĐẠI HỌC INHA HÀN QUỐC
Tên tiếng Hàn: 인하대하교
Tên tiếng Anh: Inha University
Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: Dong Phuong international
Study abroad
Năm thành lập: 1954
Số lượng sinh viên: 22,000 sinh viên
Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm
Kí túc xá: 1,080,000 KRW /6 tháng (phải đặt cọc thêm 500,000 Won)
Địa chỉ: 100 Inha-ro, Michuhol-gu, Incheon 22212, Korea
Website: inha.ac.kr
TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC INHA
Đại học Inha được thành lập năm 1954, là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu Hàn Quốc, nổi bật với thế mạnh về các ngành kỹ thuật, công nghệ, logistics, hàng không, kinh tế và kinh doanh quốc tế.
Với phương châm “Trí tuệ – Đạo đức – Sáng tạo”, Inha không ngừng đổi mới để trở thành trường đại học có môi trường học tập quốc tế, hiện đại và hướng tới nghiên cứu ứng dụng.
MỘT VÀI ĐIỂM NỔI BẬT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC INHA
- Top 10 trường Đại học ở Hàn Quốc
- Top 5 trường Đại học đạt tỷ lệ việc làm trong vòng 5 năm qua
- Đứng thứ 3 trường Đại học đào tạo ra các nhà start-up
- Đứng thứ 7 trường Đại học đào tạo các nhà lãnh đạo công ty lớn ở Hàn Quốc
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN
Học phí
Phí xét hồ sơ |
100,000 KRW |
Học phí |
5,600,000 KRW/ năm |
Kỳ nhập học |
Tháng 3, 6, 9, 12 |
Thông tin khóa học |
10 tuần/ 1 kỳ |
Phí bảo hiểm |
200,000 KRW/ 7 tháng |
Phí đưa đón sân bay |
50,000 KRW/ 1 lần |
Phí KTX |
1,580,000 KRW/ 6 tháng |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
Cấp độ |
Nội dung học |
Cấp 1 |
|
Cấp 2 |
|
Cấp 3 |
|
Cấp 4 |
|
Cấp 5 |
|
Cấp 6 |
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC
Chuyên ngành – Học phí
- Phí xét tuyển: 105,000 KRW
Trường |
Ngành học |
Học phí (1 kỳ) |
Kỹ thuật |
|
4,492,000 KRW |
Tích hợp SW tiên tiến |
|
|
Khoa học tự nhiên |
|
4,174,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
4,174,000 KRW |
Nhân văn |
|
3,498,000 KRW |
Quản trị kinh doanh |
|
3,498,000 KRW |
Nghệ thuật và Thể thao |
|
4,492,000 KRW |
|
4,768,000 KRW |
|
Y khoa |
|
4,174,000 KRW |
SGCS (Quốc tế học) |
|
3,498,000 KRW |
Học bổng
Dành cho SV mới
Phân loại |
Điều kiện |
Quyền lợi |
Học bổng TOPIK |
TOPIK 4 trở lên |
Miễn 30% học phí học kỳ 1 |
TOPIK 5 trở lên |
Miễn 50% học phí học kỳ 1 |
|
Học bổng Trung tâm Ngôn ngữ tiếng Hàn |
Ứng viên đã phỏng vấn sơ bộ và đã hoàn thành ít nhất 2 học kỳ tại Trung tâm tiếng Hàn của Đại học Inha (phải bao gồm học kỳ ngay trước khi nhập học) |
Miễn phí nhập học |
Dựa vào chứng chỉ tiếng Anh (không dành cho SGCS) |
TOEFL IBT 115 trở lên hoặc IELTS 9.0 |
|
TOEFL IBT 106 hoặc IELTS 8.0 trở lên |
|
|
TOEFL IBT 96 hoặc IELTS 7.0 trở lên |
|
|
TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.0 trở lên |
|
|
Dựa vào chứng chỉ tiếng Anh (dành riêng cho SGCS – có TOPIK 3 trở lên) |
TOEFL IBT 115 trở lên hoặc IELTS 9.0 |
|
TOEFL IBT 106 hoặc IELTS 8.0 trở lên |
|
|
TOEFL IBT 96 hoặc IELTS 7.0 trở lên |
|
|
TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.0 trở lên |
|
|
Dựa vào chứng chỉ tiếng Anh (dành riêng cho SGCS – không có bằng TOPIK) |
TOEFL IBT 115 trở lên hoặc IELTS 9.0 |
|
TOEFL IBT 106 hoặc IELTS 8.0 trở lên |
|
|
TOEFL IBT 96 hoặc IELTS 7.0 trở lên |
|
|
TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.0 trở lên |
|
Dành cho SV đang theo học
Phân loại |
Điều kiện |
Quyền lợi |
Dành cho SGCS |
GPA 4.30 trở lên |
Miễn 100% học phí |
GPA 4.00 trở lên |
Miễn 1/2 học phí |
|
GPA 3.50 trở lên |
Miễn 1/3 học phí |
|
GPA 3.00 trở lên |
Miễn 1/4 học phí |
|
Dành cho các chương trình còn lại |
GPA 4.20 trở lên |
Miễn 100% học phí |
GPA 3.75 trở lên |
Miễn 2/3 học phí |
|
GPA 3.00 trở lên |
Miễn 1/2 học phí |
|
Ngoại trừ học kỳ đầu tiên, học bổng sẽ được trao khi sinh viên đạt được 15 tín chỉ trở lên từ học kỳ trước sau khi đăng ký đủ 16 tín chỉ. Trong học kỳ 8 (học kỳ 10 đối với chuyên ngành Kiến trúc) cần đạt ít nhất 9 tín chỉ, sau khi đăng ký 12 tín chỉ. |
KÝ TÚC XÁ
Loại phòng |
Chi phí |
2 người/ phòng |
1,080,000 KRW/ 6 tháng |
|