ĐẠI HỌC INHA HÀN QUỐC 인하대학교 - TOP TRƯỜNG ĐẠI HỌC INCHEON

ĐẠI HỌC INHA HÀN QUỐC 인하대학교 - TOP TRƯỜNG ĐẠI HỌC INCHEON
23/04/2025 04:31 PM 33 Lượt xem

    ĐẠI HỌC INHA HÀN QUỐC

    Đại Học Inha Hàn Quốc – Trường Chuyên Công Nghệ Điện Tử Gần Seoul - VJ Việt  Nam

    Tên tiếng Hàn: 인하대하교

    Tên tiếng Anh: Inha University

    Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: Dong Phuong international

    Study abroad

    Năm thành lập: 1954

    Số lượng sinh viên: 22,000 sinh viên

    Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm

    Kí túc xá: 1,080,000 KRW /6 tháng (phải đặt cọc thêm 500,000 Won)

    Địa chỉ: 100 Inha-ro, Michuhol-gu, Incheon 22212, Korea

    Website: inha.ac.kr

    TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC INHA

    Đại học Inha được thành lập năm 1954, là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu Hàn Quốc, nổi bật với thế mạnh về các ngành kỹ thuật, công nghệ, logistics, hàng không, kinh tế và kinh doanh quốc tế.

    Với phương châm “Trí tuệ – Đạo đức – Sáng tạo”, Inha không ngừng đổi mới để trở thành trường đại học có môi trường học tập quốc tế, hiện đại và hướng tới nghiên cứu ứng dụng.

    MỘT VÀI ĐIỂM NỔI BẬT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC INHA

    • Top 10 trường Đại học ở Hàn Quốc
    • Top 5 trường Đại học đạt tỷ lệ việc làm trong vòng 5 năm qua
    • Đứng thứ 3 trường Đại học đào tạo ra các nhà start-up
    • Đứng thứ 7 trường Đại học đào tạo các nhà lãnh đạo công ty lớn ở Hàn Quốc

    CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN

    Học phí

    Phí xét hồ sơ

    100,000 KRW

    Học phí

    5,600,000 KRW/ năm

    Kỳ nhập học

    Tháng 3, 6, 9, 12

    Thông tin khóa học

    10 tuần/ 1 kỳ

    Phí bảo hiểm

    200,000 KRW/ 7 tháng

    Phí đưa đón sân bay

    50,000 KRW/ 1 lần

    Phí KTX

    1,580,000 KRW/ 6 tháng

    CHƯƠNG TRÌNH HỌC

    Cấp độ

    Nội dung học

    Cấp 1

    • Viết và phát âm phụ âm và nguyên âm tiếng Hàn
    • Có trình độ tiếng Hàn cơ bản: chào hỏi, giới thiệu bản thân, gọi món, mua hàng
    • Viết và đọc những câu đơn giản và cơ bản trong cuộc sống hàng ngày

    Cấp 2

    • Học và viết các đoạn văn đơn giản về các chủ đề hàng ngày: đưa ra yêu cầu và đặt chỗ, đưa ra đề xuất,…
    • Sử dụng các câu tục ngữ và thành ngữ đơn giản hiệu quả và phù hợp

    Cấp 3

    • Diễn đạt ý kiến bằng câu và phát triển vốn từ vựng để sử dụng trong các tình huống đơn giản trong cuộc sống hàng ngày: yêu cầu, từ chối, xin lỗi, đưa ra lời khuyên
    • Giao tiếp bằng cách sử dụng các cấu trúc ngữ pháp phù hợp, chú ý đến người nói và người nghe

    Cấp 4

    • Giải thích hoặc mô tả bối cảnh hoặc tình huống phải đối mặt trong cuộc sống hàng ngày
    • Sử dụng bằng lời nói các thuật ngữ kỹ thuật và giải thích các chủ đề liên quan về các nhiệm vụ đặt ra

    Cấp 5

    • Đọc, hiểu các tình huống thực tế và các vấn đề thời sự nổi tiếng trong xã hội
    • Bày tỏ ý kiến và tạo thành các đoạn văn đầy đủ để mô tả, định nghĩa, quảng bá, ví dụ, phân loại và bảo trì

    Cấp 6

    • Học cách tranh luận về các chủ đề: đồng ý, bất đồng và thuyết phụ
    • Suy luận sau khi đọc sách hoặc báo, đưa ra ý kiến, hiểu, thẩm định các tác phẩm văn học ngắn

     

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC INHA - CẬP NHẬT NĂM 2024Khám Phá Đại học Inha: Chất Lượng Giáo Dục và Đổi Mới

    CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC

    Chuyên ngành – Học phí

    • Phí xét tuyển: 105,000 KRW

    Trường

    Ngành học

    Học phí (1 kỳ)

    Kỹ thuật

    • Kỹ thuật cơ khí
    • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
    • Kỹ thuật Đại dương & Kiến trúc Hải quân
    • Kỹ thuật công nghiệp
    • Kỹ thuật hóa học
    • Kỹ thuật sinh học
    • Khoa học và Kỹ thuật Polymer
    • Kỹ thuật Khoa học Vật liệu
    • Kỹ thuật dân dụng
    • Kỹ thuật môi trường
    • Kỹ thuật thông tin địa lý
    • Kỹ thuật kiến trúc
    • Kiến trúc (5 năm)
    • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
    • Kỹ thuật điện
    • Kỹ thuật điện tử
    • Kỹ thuật máy tính
    • Kỹ thuật thông tin và truyền thông

    4,492,000 KRW

    Tích hợp SW tiên tiến

    • Khoa học máy tính
     

    Khoa học tự nhiên

    • Toán học
    • Thống kê
    • Vật lý
    • Hóa học
    • Khoa học Sinh học
    • Khoa học đại dương
    • Thực phẩm & dinh dưỡng

    4,174,000 KRW

    Khoa học xã hội

    • Hành chính công
    • Khoa học chính trị và Quan hệ ngoại giao
    • Truyền thông
    • Kinh tế học
    • Khoa học người tiêu dùng
    • Trẻ em học
    • Phúc lợi xã hội

    4,174,000 KRW

    Nhân văn

    • Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
    • Ngôn ngữ & Văn hóa Nhật Bản
    • Ngôn ngữ & Văn hóa Anh
    • Ngôn ngữ & Văn hóa Pháp
    • Lịch sử
    • Triết học
    • Trung Quốc học
    • Quản lý & Nội dung văn hóa

    3,498,000 KRW

    Quản trị kinh doanh

    • Quản trị kinh doanh
    • Tài chính & Ngân hàng toàn cầu
    • Logistics
    • Thương mại quốc tế

    3,498,000 KRW

    Nghệ thuật và Thể thao

    • Mỹ thuật
    • Design Convergence
    • Cơ thể động lực học
    • Thiết kế thời trang và dệt may

    4,492,000 KRW

    • Theater & Film

    4,768,000 KRW

    Y khoa

    • Điều dưỡng (không tuyển SV quốc tế)

    4,174,000 KRW

    SGCS (Quốc tế học)

    • IBT (Thương mại & Kinh doanh quốc tế)
    • ISE (Kỹ thuật hệ thống tích hợp)

    3,498,000 KRW

    Học bổng

    Dành cho SV mới

     

    Phân loại

    Điều kiện

    Quyền lợi

    Học bổng TOPIK

    TOPIK 4 trở lên

    Miễn 30% học phí học kỳ 1

    TOPIK 5 trở lên

    Miễn 50% học phí học kỳ 1

    Học bổng Trung tâm Ngôn ngữ tiếng Hàn

    Ứng viên đã phỏng vấn sơ bộ và đã hoàn thành ít nhất 2 học kỳ tại Trung tâm tiếng Hàn của Đại học Inha (phải bao gồm học kỳ ngay trước khi nhập học)

    Miễn phí nhập học

    Dựa vào chứng chỉ tiếng Anh

    (không dành cho SGCS)

    TOEFL IBT 115 trở lên hoặc IELTS 9.0

    • Toàn bộ học phí 4 năm (5 năm đối với chuyên ngành Kiến trúc)
    • Trợ cấp 300,000 KRW/ 1 tháng
    • Chi phí ký túc xá (phòng 4 người)

    TOEFL IBT 106 hoặc IELTS 8.0 trở lên

    • Toàn bộ học phí 4 năm (5 năm đối với chuyên ngành Kiến trúc)
    • Trợ cấp 300,000 KRW/ 1 tháng

    TOEFL IBT 96 hoặc IELTS 7.0 trở lên

    • Toàn bộ học phí 1 năm

    TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.0 trở lên

    • 50% học phí học kỳ 1

    Dựa vào chứng chỉ tiếng Anh

    (dành riêng cho SGCS – có TOPIK 3 trở lên)

    TOEFL IBT 115 trở lên hoặc IELTS 9.0

    • Toàn bộ học phí 4 năm
    • Trợ cấp 300,000 KRW/ 1 tháng
    • Chi phí ký túc xá (phòng 4 người)

    TOEFL IBT 106 hoặc IELTS 8.0 trở lên

    • Toàn bộ học phí 4 năm (5 năm đối với chuyên ngành Kiến trúc)
    • Trợ cấp 300,000 KRW/ 1 tháng

    TOEFL IBT 96 hoặc IELTS 7.0 trở lên

    • Toàn bộ học phí 1 năm

    TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.0 trở lên

    • 50% học phí học kỳ 1

    Dựa vào chứng chỉ tiếng Anh

    (dành riêng cho SGCS – không có bằng TOPIK)

    TOEFL IBT 115 trở lên hoặc IELTS 9.0

    • Toàn bộ học phí 2 năm

    TOEFL IBT 106 hoặc IELTS 8.0 trở lên

    • Toàn bộ học phí 1 năm

    TOEFL IBT 96 hoặc IELTS 7.0 trở lên

    • Toàn bộ học phí 1 kỳ

    TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.0 trở lên

    • 50% học phí học kỳ 1

    Dành cho SV đang theo học

    Phân loại

    Điều kiện

    Quyền lợi

    Dành cho SGCS

    GPA 4.30 trở lên

    Miễn 100% học phí

    GPA 4.00 trở lên

    Miễn 1/2 học phí

    GPA 3.50 trở lên

    Miễn 1/3 học phí

    GPA 3.00 trở lên

    Miễn 1/4 học phí

    Dành cho các chương trình còn lại

    GPA 4.20 trở lên

    Miễn 100% học phí

    GPA 3.75 trở lên

    Miễn 2/3 học phí

    GPA 3.00 trở lên

    Miễn 1/2 học phí

    Ngoại trừ học kỳ đầu tiên, học bổng sẽ được trao khi sinh viên đạt được 15 tín chỉ trở lên từ học kỳ trước sau khi đăng ký đủ 16 tín chỉ. Trong học kỳ 8 (học kỳ 10 đối với chuyên ngành Kiến trúc) cần đạt ít nhất 9 tín chỉ, sau khi đăng ký 12 tín chỉ.

     

    KÝ TÚC XÁ

    Loại phòng

    Chi phí

    2 người/ phòng

    1,080,000 KRW/ 6 tháng

    • KTX off-campus (ngoài khuôn viên trường)
    • Chi phí bao gồm phí hoạt động, tiền đặt cọc cố định và phí hội học sinh
    • Sinh viên có thể chọn 1 bữa sáng hoặc bữa trưa hoặc bữa tối được cung cấp từ thứ 2 – thứ 6 (đã bao gồm trong phí ký túc xá)

     

     

    Instagram Đăng ký tư vấn
    Zalo Chat trực tuyến