TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC 세종대학교 - TOP 6 THẾ GIỚI VỀ NGÀNH QUẢN TRỊ DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC 세종대학교 - TOP 6 THẾ GIỚI VỀ NGÀNH QUẢN TRỊ DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN
09/04/2025 04:30 PM 24 Lượt xem

    Trường Đại học Sejong Hàn Quốc 

    2023] TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC ( 세종대학교 ) - Nguồn Sáng Mới

    Tên tiếng Hàn: 세종대학교

    Tên tiếng Anh: Sejong University

    Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: Dong Phuong international

    Study abroad

    Loại hình: Tư thục

    Số lượng sinh viên: 12,000 sinh viên

    Năm thành lập: 1940

    Học phí học tiếng Hàn: 6,600,000 KRW/ năm

    Địa chỉ: 209, Neungdong-ro, Gwangjin- gu, Seoul, Hàn Quốc

    Website: sejong.ac.kr

    Tổng quan về trường Đại học Sejong

    Trường Đại học Sejong (Sejong University - 세종대학교), tọa lạc tại quận Gwangjin, thủ đô Seoul, là một trong những trường đại học tư thục danh tiếng và có tốc độ phát triển nhanh tại Hàn Quốc. Được thành lập vào năm 1940, trường mang tên vị vua Sejong Đại đế – người đã sáng tạo ra bảng chữ cái Hangul và có nhiều đóng góp vĩ đại cho nền văn hóa Hàn Quốc. Tên gọi này thể hiện tinh thần học thuật sâu sắc và khát vọng đổi mới không ngừng.

    Một số điểm nổi bật về trường Đại học Sejong

     

    • Xếp hạng 10 Hàn Quốc, hạng 46 châu Á trên BXH các trường Đại học theo QS Asia University Rankings (2021)
    • Ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn xếp hạng 1 toàn quốc và hạng 40 trên toàn thế giới (QS World University Rankings, 2021).
    • Xếp hạng 2 toàn Hàn Quốc theo BXH Leiden World University Rankings (2021)
    • Đứng thứ 3 trong BXH các trường có chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Kinh tế, Kế toán tốt nhất Hàn Quốc (Scimago Institutions Rankings, 2023)
    • Đứng thứ 8 Hàn Quốc và nằm trong Top 300 các trường Đại học trên thế giới (The World University Rankings)

    Điều kiện tuyển sinh trường Đại học Sejong

    Điều kiện

    Hệ học tiếng

    Hệ Đại học

    Hệ sau Đại học

    Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài

    Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học

    Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc

    Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT

    Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5

    Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80 trở lên, New TEPS 326 trở lên)

     

     

    Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80, New TEPS 326, TEPS 600, PTE-A 53 trở lên)

       

     

    Lưu ý:

     

    Điều kiện (Hệ Đại học)

    Xét duyệt bằng TOPIK

    Hoàn thành khóa tiếng Hàn tại trường Đại học Sejong

    Ngành Khoa học sáng tạo

    TOPIK 2 trở lên

    Hoàn thành cấp 3

    Ngành Văn học và Ngôn ngữ Hàn, Phương tiện truyền thông, Quản trị kinh doanh

    TOPIK 4 trở lên

    Hoàn thành cấp 5

    Tất cả các ngành còn lại

    TOPIK 3 trở lên

    Hoàn thành cấp 4

    CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA TIẾNG

     Thông tin khóa học

    Phí đăng ký

    100,000 KRW

    Học phí

    6,600,000 KRW/1 năm

    Kỳ học

    2 kỳ/1 năm, 20 tuần/1 kỳ, 5 ngày/1 tuần

    Thời gian học

    400 giờ/1 kỳ, 20 giờ/1 tuần, 4 giờ/1 ngày

    Lớp học tiếng Hàn có những giờ học trải nghiệm văn hóa giúp học sinh nâng cao khả năng tiếng Hàn và có cơ hội trải nghiệm thực tế cũng như tiếp cận gần hơn với văn hóa lịch sử Hàn Quốc. 

    Học bổng

    Phân loại

    Quyền lợi

    Học bổng Sejong

    100% học phí 1 học kỳ

    Học bổng học sinh xuất sắc

    500,000 KRW/1 kỳ

    Học bổng học sinh giỏi nhất lớp

    100,000 KRW/1 kỳ

    Học bổng lớp học mục tiêu

    – 10% học phí 1 kỳ

    – 100% học phí kỳ đầu + phí nhập học khi lên chuyên ngành ĐH

    Lớp học mục tiêu 

    Lớp mục tiêu là lớp học đặc biệt dành cho học sinh có nguyện vọng học lên chuyên ngành tại Trường Đại học Sejong. Ngoài chương trình đào tạo tiếng Hàn chính khóa, học sinh sẽ được tham gia các chương trình ôn luyện TOPIK, lớp tiếng Hàn ngoại khóa đặc biệt nhằm nâng cao các kỹ năng tiếng Hàn một cách nhanh chóng.

    Điều kiện

    • Học lực 3 năm THPT đều trên 8.0
    • Bắt buộc phải tham gia lớp TOPIK và tiết học ngoại khóa của lớp mục tiêu, ngoài chương trình đào tạo chính khóa
    • Trong quá trình học, nếu học sinh có nguyện vọng chuyển tiếp lên chuyên ngành tại các trường Đại học khác, hoặc rút lui, từ chối tiếp tục tham gia lớp mục tiêu, thì bắt buộc phải hoàn lại các khoản học bổng đã được nhận trước đó
    • Khi dừng tham gia lớp mục tiêu, Visa của học sinh sẽ tự động bị hủy và bắt buộc phải về nước. Sau đó có thể đăng ký lại theo chương trình đào tạo tiếng Hàn cơ bản, và hồ sơ sẽ được thẩm định lại từ đầu

    Lợi ích

    • Tham gia các khóa luyện thi TOPIK miễn phí
       
    • Tham gia lớp tiếng Hàn ngoại khóa đặc biệt, chương trình định hướng…
    • Được hỗ trợ/tư vấn các chuyên ngành Đại học

    Học bổng

    • Học bổng 160,000 KRW mỗi học kỳ hệ học tiếng (Điểm chuyên cần và tổng điểm học tập của kỳ gần nhất trên 80)
    • Miễn giảm 100% phí nhập học và học phí kỳ đầu tiên của hệ đại học (Học sinh tốt nghiệp từ 2 khóa, hoàn thành cấp 4 trở lên tại hệ học tiếng và nhận được thư tiến cử của Viện trưởng).

    CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC 

    Chuyên ngành – Học phí

    • Phí đăng ký: 128,000 KRW

     

    Trường

    Khoa

    Học phí (1 kỳ)

    Nhân văn

    • Văn học và Ngôn ngữ Hàn
    • Quốc tế học (Văn học và Ngôn ngữ Anh; Văn học và Ngôn ngữ Nhật; Thương mại Trung Quốc)
    • Lịch sử học
    • Sư phạm

    4,445,000 KRW

    Luật

    • Luật

    4,445,000 KRW

    Khoa học xã hội

    • Hành chính công
    • Phương tiện truyền thông

    4,445,000 KRW

    Kinh doanh – Kinh tế

    • Quản trị kinh doanh
    • Kinh tế

    4,445,000 KRW

    Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch

    • Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch (Quản trị khách sạn & du lịch; Quản trị dch vụ thực phẩm)

    4,445,000 KRW

    Khoa học tự nhiên

    • Toán & Thống kê (Toán; Thống kê ứng dụng)
    • Vật lý & Thiên văn học
    • Hóa học

    5,256,000 KRW

    Khoa học đời sống

    • Hệ thống sinh học (Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học; Khoa học sinh học tích hợp & Công nghệ sinh học; Công nghiệp sinh học & Kỹ thuật tài nguyên sinh học)
    • Công nghệ & Khoa học sinh học tích hợp

    6,036,000 KRW

    Kỹ thuật điện tử & thông tin

    • Kỹ thuật điện

    6,036,000 KRW

    Phần mềm & Công nghệ hội tụ

    • Kỹ thuật & Khoa học máy tính
    • Máy tính & Bảo mật thông tin
    • Phần mềm
    • Nghiên cứu sáng tạo (Đổi mới thiết kế)
    • Nghiên cứu sáng tạo (Comics & Animation)
    • Trí tuệ nhân tạo

    6,036,000 KRW

    Kỹ thuật

    • Kỹ thuật Kiến trúc
    • Kỹ thuật dân dụng và môi trường
    • Môi trường, Năng lượng & Địa tin học
    • Kỹ thuật tài nguyên khoáng chất & Năng lượng
    • Tài nguyên năng lượng & Kỹ thuật hệ thống địa lý
    • Kỹ thuật cơ khí & hàng không vũ trụ
    • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến & Công nghệ Nano
    • Kỹ thuật hạt nhân & lượng tử

    6,036,000 KRW

    Nghệ thuật & Giáo dục thể chất

    • Mỹ thuật
    • Thiết kế thời trang
    • Âm nhạc
    • Nhảy
    • Nghệ thuật phim ảnh

    6,085,000 KRW

    • Giáo dục thể chất

    5,256,000 KRW

    Hệ tiếng Anh 100% 

    Trường

    Khoa

    Học phí (1 kỳ)

    Khoa học xã hội

    • Hành chính công
    • Phương tiện truyền thông

    4,445,000 KRW

    Kinh doanh – Kinh tế

    • Quản trị kinh doanh
    • Kinh tế

    4,445,000 KRW

    Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch

    • Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch

    4,445,000 KRW

    Khoa học đời sống

    • Hệ thống sinh học (Kỹ thuật trồng trọt)

    6,036,000 KRW

    Phần mềm & Công nghệ hội tụ

    • Kỹ thuật & Khoa học máy tính

    6,036,000 KRW

    Nghệ thuật & Giáo dục thể chất

    • Âm nhạc (Âm nhạc ứng dụng)

    6,085,000 KRW

    Học bổng 

    Phân loại

    Điều kiện

    Quyền lợi

    Học bổng Quốc tế Sejong A (Học kỳ đầu)

    Hệ tiếng Hàn

    TOPIK 6

    100% học phí học kỳ đầu

    TOPIK 5

    70% học phí học kỳ đầu

    TOPIK 4

    50% học phí học kỳ đầu

    TOPIK 3

    30% học phí học kỳ đầu

    Hệ tiếng Anh

    IELTS 8.0 | TOEFL iBT 112 | New TEPS 498

    80% học phí học kỳ đầu

    IELTS 6.5 | TOEFL iBT 100 | New TEPS 398

    50% học phí học kỳ đầu

    IELTS 5.5 | TOEFL iBT 80 | New TEPS 327

    30% học phí học kỳ đầu

    IELTS 5.0 | TOEFL iBT 60 | New TEPS 262

    20% học phí học kỳ đầu

    Học bổng Quốc tế Sejong B (Học kỳ đầu)

     

    Sinh viên được tiến cử từ Viện trưởng

    Sinh viên đã theo học 2 kỳ trở lên tại Trung tâm Giáo dục Quốc tế của Đại học Sejong và được Viện trưởng Trung tâm tiến cử)

    TOPIK 6: 100% học phí học kỳ đầu

    TOPIK 5: 70% học phí học kỳ đầu

    TOPIK 4: 50% học phí học kỳ đầu

    TOPIK 3: 30% học phí học kỳ đầu

    + miễn phí nhập học

    Sinh viên lớp học mục tiêu

    100% học phí học kỳ đầu

    Học bổng Quốc tế Sejong – Học tập xuất sắc (SV đang theo học)

     

    Xét duyệt dựa trên kết quả học tập

    Miễn 20% ~ 50% học phí

    CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC 

    Chuyên ngành – Học phí

    • Phí đăng ký: 120,000 KRW
    • Phí nhập học: 990,000 KRW

    Trường

    Ngành

    Thạc sĩ

    Tiến sĩ

    Học phí (1 kỳ)

    Nghệ thuật tự do – Khoa học xã hội

    • Văn học và Ngôn ngữ Hàn
    • Văn học và Ngôn ngữ Anh
    • Văn học và Ngôn ngữ Nhật
    • Thương mại Trung Quốc
    • Lịch sử học
    • Sư phạm
    • Kinh tế
    • Hành chính công
    • Phương tiện truyền thông
    • Quản trị kinh doanh

    6,019,000 KRW

    • Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch

    6,508,000 KRW

    Khoa học tự nhiên

    • Vật lý
    • Hóa học
    • Thiên văn học & Khoa học không gian

    6,997,000 KRW

    • Sinh học phân tử

     

    Kỹ thuật

    • Khoa học thực phẩm & Kỹ thuật công nghệ sinh học
    • Kỹ thuật & Khoa học máy tính
    • Kỹ thuật truyền thông – thông tin
    • Bảo mật thông tin & Máy tính
    • Kỹ thuật điện tử
    • Kỹ thuật Kiến trúc
    • Kiến trúc
    • Kỹ thuật dân dụng và môi trường
    • Môi trường & Năng lượng
    • Khoa học sinh học tích hợp & Công nghệ sinh học
    • Kỹ thuật tài nguyên sinh học
    • Kỹ thuật cơ khí
    • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
    • Kỹ thuật quang học
    • Phần mềm
    • Kỹ thuật cơ điện tử thông minh
    • Trí tuệ nhân tạo
    • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến & Công nghệ Nano
    • Kỹ thuật địa tin học
    • Kỹ thuật tài nguyên khoáng chất & Năng lượng
    • Kỹ thuật hạt nhân

    7,821,000 KRW

    Nghệ thuật & Giáo dục thể chất

    • Mỹ thuật

     

    7,890,000 KRW

    • Đổi mới thiết kế
    • Âm nhạc
    • Nhảy
    • Thiết kế thời trang
    • Comics & Animation
    • Nghệ thuật phim ảnh

    • Giáo dục thể chất

    6,997,000 KRW

     Chương trình Tiếng Anh 100%

    Chuyên ngành

    • Quản trị Du lịch và Khách sạn
    • Khoa học Tự nhiên và Kỹ thuật
    • Global (MGA)
    • Hành chính công (MPA)
    • SAS MBA, GB MBA
    • Kỹ thuật Máy tính
    • Quản trị kinh doanh chuyên ngành Văn hóa Hàn Quốc

    Học bổng 

    Điều kiện

    Quyền lợi

    Được giới thiệu làm nghiên cứu viên (trợ lý nghiên cứu) cho một dự án nghiên cứu bên ngoài bởi nhà nghiên cứu hàng đầu (giáo sư SJU) của dự án

    100% phí nhập học và học phí

    Đáp ứng 1 trong các tiêu chí sau:

    • TOPIK 5
    • IETLS 5.5
    • TOEFL iBT 80
    • TEPS 550
    • New TEPS 326
    • PTE-A 53

    30% học phí

    TOPIK 4

    20% học phí học kỳ đầu

    Sinh viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại Viện Ngôn ngữ Quốc tế Đại học Sejong (ILI)

    • Cấp 3: 10% học phí
    • Cấp 4: 20% học phí
    • Cấp 5: 30% học phí
    • Cấp 6: 40% học phí
    • Cấp 6 + Chứng chỉ tiếng Anh bằng hoặc cao hơn (ở dòng 2): 100% học phí

    KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC SEJONG 

    KTX Happy

    KTX Saimdang

    KTX Gwangaeto

    Off-campus
    Housing

     

    Điều kiện

    SV hệ đại học

    SV hệ cao học & Nghiên cứu sinh (Nữ)

    SV quốc tế trao đổi

    SV hệ cao học

    Phí (6 tháng)

    1,436,400 KRW

    1,668,000 KRW

    Phòng 3 người: 238,000 KRW/ 1 tháng

    Phòng 4 người: 195,000 KRW/ 1 tháng

    1,188,000 KRW

    Chi phí đã bao gồm những tiện ích như gas, điện, nước, Wifi. Chưa bao gồm chăn, gối, ga giường.

     

    Đại Học Sejong Hàn Quốc: Top 1 Đào Tạo Du Lịch Khách Sạn

    \

    Instagram Đăng ký tư vấn
    Zalo Chat trực tuyến