TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONNAM
Tên tiếng Hàn: 전남대학교
Tên tiếng Anh: Chonnam National University
Loại hình: Công lập
Năm thành lập: 1952
Số lượng sinh viên: 28,080
Học phí học tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/năm
Địa chỉ:
+ Gwangju Campus : 77, Yongbong-ro, Buk-gu, Gwangju, Hàn Quốc
+ Yeosu Campus : 50, Daehak-ro, Yeosu, Jeonnam, Hàn Quốc
Website: jnu.ac.kr
TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONNAM
Trường Đại học Quốc gia Chonnam (CNU – Chonnam National University) là một trong những trường đại học công lập trọng điểm tại Hàn Quốc, nổi bật với bề dày truyền thống, chất lượng đào tạo xuất sắc và môi trường học tập thân thiện với sinh viên quốc tế.
MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONNAM
- Trường công lập – chất lượng đào tạo cao, chi phí hợp lý
- Môi trường học tập yên bình, hiện đại, phù hợp sinh viên quốc tế
- Đa dạng học bổng và hỗ trợ ngôn ngữ
- Cơ hội việc làm sau tốt nghiệp tốt, đặc biệt với nhóm ngành kỹ thuật – y dược – nông nghiệp
- Cộng đồng sinh viên quốc tế năng động, thân thiện
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONNAM
Điều kiện |
Hệ học tiếng |
Hệ Đại học |
Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài |
✓ |
✓ |
✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học |
✓ |
✓ |
✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc |
✓ |
✓ |
✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT |
✓ |
✓ |
✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 |
✓ |
✓ |
✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên |
✓ |
✓ |
|
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 |
✓ |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONNAM
Chương trình học tiếng Hàn
Giáo dục lấy học sinh làm trung tâm
- Giáo dục phản ánh nhu cầu đa dạng của sinh viên, chẳng hạn như vào đại học và tìm kiếm việc làm.
- Đào tạo chuyên sâu 10 tuần để học tập hiệu quả
- Quản lý mạng 3 chiều giữa sinh viên, giáo viên hướng dẫn và nhân viên
- 4 kỳ / buổi một năm để đăng ký dễ dàng
- Đối với giáo dục tùy chỉnh, các cấp được tổ chức từ cấp 1 đến 6
Học tập dựa trên kinh nghiệm văn hóa Hàn Quốc
- Lớp học văn hóa: K-POP, Taekwondo và tham quan các di tích lịch sử
- Tham gia các sự kiện văn hóa tại CNU, Gwangju và các thành phố lân cận
Giảng viên tuyệt vời và môi trường học tập thoải mái
- Giảng viên giỏi, có bằng sau đại học, người có kinh nghiệm giáo dục phong phú.
- Phòng học tiện nghi và thiết bị công nghệ tiên tiến cho giáo dục nghe nhìn tập trung
Cơ hội để có trải nghiệm học tập với các nền văn hóa thế giới đa dạng
- Có cả cơ hội học tiếng Hàn và giao lưu văn hóa với sinh viên Hàn Quốc thông qua Chương trình Mentor-Mentee
- Có khả năng trao đổi thông tin với sinh viên trên 40 quốc gia, bao gồm cả Việt Nam và Uzbekistan.
Nội dung Invoice |
Số tiền |
Phí nhập học |
50,000 KRW |
Học phí |
5,600,000 KRW |
Bảo hiểm sức khỏe (7 tháng) |
70,000 KRW |
Phí đưa đón tại sân bay |
50,000 KRW |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC
Khoa |
Chuyên ngành |
Chi phí (KRW) |
Nghệ thuật |
Mỹ thuật, Thiết kế, Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc, Âm nhạc |
2,454,000 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh, Kinh tế |
1,855,000 |
Kỹ thuật |
Công nghệ sinh học & kỹ thuật sinh học, Kỹ thuật dân dụng, Kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật năng lượng & môi trường, Kỹ thuật công nghiệp |
2,388,000 |
Sinh thái con người |
Thực phẩm & dinh dưỡng, Dệt may, |
|
Nhân văn |
Ngôn ngữ & văn học Trung / Pháp / Anh / Đức / Nhật / Hàn, Lịch sử, Triết học |
1,887,000 |
Khoa học tự nhiên |
Khoa học sinh học, Toán, Thống kê, Lý, Hóa |
2,208,000 |
Khoa học xã hội |
Nhân loại học, Địa lý, Hành chính công, Truyền thông, Tâm lý học, Xã hội học, Khoa học chính trị & quan hệ quốc tế, Khoa học thư viện & thông tin |
1,887,000 |
Khoa học cuộc sống & nông nghiệp |
Kinh tế nông nghiệp, Công nghệ & khoa học năng lượng sinh học, Kiến trúc cảnh quan, Kỹ thuật hệ thống nông thôn |
|
Sư phạm |
Sinh học, Hóa học, Sư phạm, Mầm non, Đạo đức, Anh văn, Khoa học trái đất, Địa lý, Lịch sử, Kinh tế gia đình, Tiếng Hàn, Âm nhạc, Toán, Lý, Giáo dục thể chất |
|
Luật |
Luật |
|
Y |
Y, Điều dưỡng, Dược |
KÝ TÚC XÁ
Kiến trúc xá |
Tiền đặt cọc |
Phí KTX |
Tòa 3,4,5 |
50,000 |
692,400 |
Tòa 6 |
50,000 |
634,000 |
Tòa 9 – Loại chung cư |
50,000 |
1,321,500 |
Tòa 9 – Loại studio |
50,000 |
1,379,900 |