TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM 한남대학교 - MỘT TRONG NHỮNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG ĐẦU Ở KHU VỰC DAEJEO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM 한남대학교 - MỘT TRONG NHỮNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG ĐẦU Ở KHU VỰC DAEJEO
07/05/2025 01:51 PM 18 Lượt xem

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM HÀN QUỐC

     

    Đại học Hannam – 한남대학교 - Du học Hàn Quốc Namu

    Tên tiếng Hàn: 한남대학교

    Tên tiếng Anh: Hannam University

    Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam:  Dong Phuong international

    Study abroad

    Loại hình: Tư thục

    Năm thành lập: 1956

    Học phí học tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/1 năm

    Địa chỉ: 33, Ojeong-dong Daedeok-gu, 306-791, Daejeon, Korea

    Website: hannam.ac.kr

    TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM

    Trường Đại học Hannam là một trường đại học tư thục Cơ đốc giáo, nổi bật với triết lý giáo dục nhân văn, chất lượng đào tạo cao và môi trường học tập quốc tế. Trường có thế mạnh trong các lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ thông tin, truyền thông và quản trị kinh doanh.

    MỘT SỐ THÀNH TÍCH NỔI BẬT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM

    • Chế độ học bổng danh cho sinh viên rất tốt (1 sinh viên có thể nhận được học bổng 3,297,300 KRW/năm học)
    • Chính thức được công nhận là Đại học năng lực Giáo dục quốc tế (chứng nhận chính thứ từ Bộ Giáo dục)
    • Xếp hạng 44 các trường Đại học trên toàn quốc.
    • Là trường Đại học dân lập số 1 khu vực Daejeon – Chungcheong.
    • Nhận quyết định đạt tiêu chuẩn 30 đánh giá của cơ quan chứng nhận Đại học trực thuộc Viện đánh giá Đại học Hàn Quốc.

    CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM 

    Thông tin khóa học

    Học phí

    5,600,000 KRW/1 năm

    Phí đăng ký

    70,000 KRW

    Phí KTX

    1,130,000 KRW/6 tháng (chưa bao gồm bữa ăn)

    Phí bảo hiểm (1 năm)

    118,000 KRW/ 6 tháng

    Chương trình học 

    Trình độ

    Giai đoạn

    Mục tiêu giảng dạy

    Sơ cấp

    Giai đoạn 1

    • Đạt tới khả năng biểu hiện thành câu văn các chủ đề liên quan đến sinh hoạt hàng ngày.
    • Thành thục các từ vựng cơ bản liên quan đến hoạt động ngày thường tại Hàn Quốc cũng như trong trường học.

    Giai đoạn 2

    • Đạt tới khả năng sử dụng một cách hợp lý các liên từ và biểu hiện được theo chủ đề trong sinh hoạt thường ngày.
    • Sử dụng được các câu nêu ý kiến, đề nghị đơn giản.

    Trung cấp

    Giai đoạn 3

    • Bằng việc nắm bắt và xử lí được các chủ đề phức tạp thường ngày, đào tạo đến khả năng biểu hiện được thành các đoạn văn hoàn chỉnh .
    • Hiểu và thực hành được các câu văn, lời nói.

    Giai đoạn 4

    • Giải thích và mô tả được một các hợp lí các tình huống xung quanh.
    • Biểu hiện lời nói, câu văn thông qua các từ vựng mang tính chất cộng đồng.

    Cao cấp

    Giai đoạn 5

    • Thể hiện được ý kiến về các lĩnh vực trừu tượng.
    • Hiểu được các câu thành ngữ, tục ngữ.

    Giai đoạn 6

    • Viết được các bài xã luận.
    • Có khả năng nghe các bài giảng tại Đại học.

     Khóa học TOPIK

    Đối tượng:

    • Học sinh có ý định tham gia kì thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK)
    • Tu nghiệp sinh có mục tiêu đạt TOPIK (cấp 3~4)

    Chương trình giảng dạy:

    • 4∼5 lần/ 1 năm (trước kì thi TOPIK 1 tháng)
    • Thứ 2, 3, 5 hàng tuần × 3 giờ buổi tối (19:00∼21:30)× 4 tuần, tổng 36 giờ
    • Giải, phân tích đề thi TOPIK và tổng hợp các ngữ pháp trọng tâm
    • Thực hiện 2 kì thi thử TOPIK

    Học phí: 180,000 KRW

    CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM

    Chuyên ngành

    • Phí xét tuyển: 150,000 KRW
    • Phí nhập học: 718,400 KRW

    Khoa

    Chuyên ngành

    Học phí

    Nhân văn

    • Ngôn ngữ & văn học Hàn
    • Ngôn ngữ & văn học Anh
    • Văn hóa Nhật Bản
    • Văn hóa Pháp
    • Lịch sử
    • Cơ đốc giáo
    • Tư vấn Triết học

    3,222,450 KRW

    Công nghệ & Kỹ thuật

    • Kỹ thuật máy tính
    • Kỹ thuật điện và điện tử
    • Truyền thông đa phương tiện
    • Hình ảnh phương tiện truyền thông
    • Kiến trúc (5 năm)
    • Kỹ thuật kiến trúc và dân dụng
    • Kỹ thuật công nghiệp
    • Kỹ thuật cơ khí

    4,157,200 KRW

    Sư phạm

    • Sư phạm tiếng Hàn
    • Sư phạm tiếng Anh
    • Sư phạm Toán
    • Sư phạm Lịch sử
    • Sư phạm Mỹ thuật
    • Sư phạm

    3,217,300 KRW

    Kinh tế & Quản trị kinh doanh

    • Quản trị kinh doanh
    • Kế toán
    • Thương mại toàn cầu
    • Kinh tế học
    • Quản trị khách sạn
    • Thống kê tài chính

    3,217,300 KRW

    Khoa học xã hội – Luật

    • Luật
    • Luật và Tư pháp
    • Hành chính công
    • Cảnh sát
    • Chính trị
    • Phúc lợi xã hội
    • Truyền thông Bộ Quốc phòng

    3,222,450 KRW

    Khoa học đời sống – Công nghệ Nano

    • Khoa học đời sống
    • Thực phẩm dinh dưỡng
    • Hóa học
    • Toán học
    • Công nghệ hóa học và vật liệu
    • Y tá

    3,774,350 KRW

    (Y tá: 3,715,900 KRW)

    Giáo dục đại cương Talmeji

    • Truyền thông quảng cáo
    • Khoa học Tài chính
    • Văn hóa & Du lịch
    • Kinh doanh phát triển quốc tế
    • Khu vực Trung Quốc
    • Khu vực Indonesia
    • Khu vực Việt Nam
    • Viện bảo tàng
     

    Kinh doanh toàn cầu

    • Kinh doanh toàn cầu (tiếng Anh)
    • Kinh doanh IT toàn cầu

    3,695,850 KRW

    Liên kết – Sáng tạo

    • Chuyên ngành Thông – Biên dịch tiếng Hàn
    • Chuyên ngành Khoa học Mỹ thuật

    4,150,550 KRW

     Học bổng

    Phân loại

    Điều kiện

    Quyền lợi

    Học bổng dành cho SV mới

    Khoa Kinh doanh toàn cầu

    Dưới TOEFL IBT 70 hoặc IELTS 5.0

    • Miến 100% phí nhập học
    • Miễn 40% học phí

    Cao hơn TOEFL IBT 71 hoặc IELTS 5.5

    • Miến 100% phí nhập học
    • Miễn 50% học phí

    Các khoa còn lại

    TOPIK 3

    • Miễn 100% phí nhập học
    • Miễn 40% học phí

    TOPIK 4

    • Miễn 100% phí nhập học
    • Miễn 50% học phí

    TOPIK 5

    • Miễn 100% phí nhập học
    • Miễn 60% học phí

    TOPIK 6

    • Miễn 100% phí nhập học
    • Miễn 70% học phí

    Học bổng dành cho SV đang theo học

    TOPIK 4 trở lên (hoặc TOEFL IBT 71 hoặc IELTS 5.5 trở lên với Khoa Kinh doanh toàn cầu)

    GPA 2.50 ~ 3.49

    • Miễn 30% học phí

    GPA 3.50 ~ 3.99

    • Miễn 50% học phí

    GPA 4.00 ~ 4.50

    • Miễn 100% học phí

    Học bổng TOPIK

    Sinh viên đạt thành tích cao trong bài thi TOPIK (nhận tối đa 1,000,000 KRW/ sinh viên)

    TOPIK 4

    • Học bổng 200,000 KRW

    TOPIK 5

    • Học bổng 500,000 KRW

    TOPIK 6

    • Học bổng 1,000,000 KRW

    Học bổng Rainbow

    Dành cho tất cả sinh viên.

    Dựa trên điểm tích lũy qua các hoạt động và thành tích học tập.

    • Học bổng từ 150,000 KRW ~ 1,000,000 KRW

    KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM 

    Phân loại

    Chi phí

    Vị trí

    Ký túc xá tòa cũ

    • 1,180,000 KRW (phòng lớn 2 người)
    • 1,100,000 KRW (phòng nhỏ 2 người)
    • Gần trường ĐH Hannam (~ 3 phút đi bộ)

    Ký túc xá tòa mới

    • 930,000 KRW (phòng 3 người)

    Nuri Hall

    • 780,000 KRW (phòng 2 người)
    • Gần phường Doryong (~ 20 phút đi xe bus)

    Ký túc xá Viện Ngôn ngữ tiếng Hàn

    • 390,000 KRW/ 3 tháng (phòng 3 người)
    • Kế bên Viện ngôn ngữ tiếng Hàn (dành riêng cho sinh viên học tiếng Hàn)

    Đại học Hannam Hàn Quốc- Cùng ICC vivu du học

    Instagram Đăng ký tư vấn
    Zalo Chat trực tuyến