Trường Đại học Woosong Hàn Quốc
Tên tiếng Hàn: 우송대학교
Tên tiếng Anh: Woosong University
Loại hình: Tư thục
Năm thành lập: 1994
Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/năm
Địa chỉ: 171, Dongdaejeon-ro, Dong-gu, Daejeon, Hàn Quốc
Website: wsu.ac.kr
TỔNG QUAN TRƯỜNG ĐẠI HỌC WOOSONG
Đại học Woosong là một trường đại học tư thục nổi tiếng tọa lạc tại thành phố Daejeon, Hàn Quốc, được thành lập vào năm 1995. Trường nổi bật với các chương trình đào tạo quốc tế, đặc biệt là trong các lĩnh vực kinh doanh, quản lý, công nghệ thông tin, và nghệ thuật ẩm thực. Woosong được biết đến nhiều qua các trường thành viên như SolBridge International School of Business và Sol International School – những nơi giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh với môi trường học tập đa quốc gia.
ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC WOOSONG
-
Chương trình quốc tế 100% bằng tiếng Anh dành cho sinh viên đến từ khắp nơi trên thế giới.
-
Đội ngũ giảng viên quốc tế đến từ hơn 20 quốc gia.
-
Cơ hội trao đổi và du học tại hơn 150 trường đại học đối tác toàn cầu.
-
Cơ sở vật chất hiện đại, khu ký túc xá tiện nghi.
-
Môi trường học tập đa văn hóa, năng động và sáng tạo.
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN
Thông tin khóa học
Học phí |
4,800,000 KRW/1 năm |
Phí KTX |
800,000 KRW/1 kỳ (đã bao gồm bữa ăn) |
Thời gian học |
4 kỳ/1 năm, 200 giờ/10 tuần/1 kỳ |
Giờ học |
09:00-13:00 (Thứ 2-6) |
Chương trình học
- 100% giáo sư giảng dạy
- Chính sách tư vấn 1:1 (học tập, sinh hoạt)
- Tổ chức lớp luyện thi TOPIK
- Phát hành Tạp chí dành cho sinh viên nước ngoài, “An-Nyoung” hai lần một năm
- Cung cấp chương trình huấn luyện cho các cuộc thi nói tiếng Hàn
- Tổ chức Hội trại Văn hóa Hàn Quốc mùa hè và mùa đông
- Tổ chức Trải nghiệm Văn hóa Hàn Quốc mỗi học kỳ
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC
Chuyên ngành
- Phí xét tuyển: 150,000 KRW
- Phí nhập học: 650,000 KRW
Trường |
Khoa |
Học phí (năm 1-2-3) |
Học phí (năm 4) |
Nhân văn – Khoa học xã hội |
|
5,037,000 KRW – 4,650,000 KRW |
4,449,600 KRW |
|
3,198,600 KRW |
2,948,400 KRW |
|
|
3,996,000 KRW |
3,702,600 KRW |
|
Khoa học tự nhiên |
|
3,198,600 KRW |
2,948,400 KRW |
|
3,825,000 KRW |
3,429,000 KRW |
|
|
3,708,000 KRW |
3,425,400 KRW |
|
Kỹ thuật |
|
3,198,600 KRW |
2,948,400 KRW |
|
3,708,000 KRW |
3,425,400 KRW |
|
Nghệ thuật |
|
||
|
3,766,200 KRW |
3,477,600 KRW |
|
|
3,825,000 KRW |
3,529,800 KRW |
Học bổng
Loại học bổng |
Điều kiện |
Nội dung |
Học bổng sinh viên ngoại quốc có thành tích xuất sắc (A) |
|
Giảm toàn bộ học phí trong 4 năm (không bao gồm phí nhập học)
|
Học bổng sinh viên ngoại quốc có thành tích xuất sắc (B) |
|
|
Học bổng sinh viên ngoại quốc có thành tích xuất sắc (C) |
|
KÝ TÚC XÁ
Ký túc xá |
Chi phí phòng đơn (1 kỳ) |
Chi phí phòng đôi (1 kỳ) |
Chi phí phòng ba (1 kỳ) |
Chi phí phòng bốn (1 kỳ) |
|
Chungwon 1 |
484,100 KRW |
||||
Chungwon 2 |
453,200 KRW |
||||
HRD |
669,500 KRW |
||||
Bi-rae-dong |
|||||
International Student |
515,000 KRW |
453,200 KRW |
|||
SolGeo |
A |
669,500 KRW |
566,500 KRW |
453,200 KRW |
453,200 KRW |
B |
669,500 KRW |
669,500 KRW |
|||
C |
669,500 KRW |
618,000 KRW |
|||
D |
669,500 KRW |
669,500 KRW |
618,000 KRW |
618,000 KRW |
|
E |
618,000 KRW |
||||
One Room |
1,009,400 KRW |