Trường Đại học Woosong Hàn Quốc 우송대학교 - TRƯỜNG ĐẠI HỌC TOP 1 DAEJEON

Trường Đại học Woosong Hàn Quốc 우송대학교 - TRƯỜNG ĐẠI HỌC TOP 1 DAEJEON
14/04/2025 04:45 PM 27 Lượt xem

    Trường Đại học Woosong Hàn Quốc

    Tên tiếng Hàn: 우송대학교

    Tên tiếng Anh: Woosong University

    Loại hình: Tư thục

    Năm thành lập: 1994

    Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/năm

    Địa chỉ: 171, Dongdaejeon-ro, Dong-gu, Daejeon, Hàn Quốc

    Website: wsu.ac.kr

    TỔNG QUAN TRƯỜNG ĐẠI HỌC WOOSONG

    Đại học Woosong là một trường đại học tư thục nổi tiếng tọa lạc tại thành phố Daejeon, Hàn Quốc, được thành lập vào năm 1995. Trường nổi bật với các chương trình đào tạo quốc tế, đặc biệt là trong các lĩnh vực kinh doanh, quản lý, công nghệ thông tin, và nghệ thuật ẩm thực. Woosong được biết đến nhiều qua các trường thành viên như SolBridge International School of BusinessSol International School – những nơi giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh với môi trường học tập đa quốc gia.

    ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC WOOSONG

    • Chương trình quốc tế 100% bằng tiếng Anh dành cho sinh viên đến từ khắp nơi trên thế giới.

    • Đội ngũ giảng viên quốc tế đến từ hơn 20 quốc gia.

    • Cơ hội trao đổi và du học tại hơn 150 trường đại học đối tác toàn cầu.

    • Cơ sở vật chất hiện đại, khu ký túc xá tiện nghi.

    • Môi trường học tập đa văn hóa, năng động và sáng tạo.

    CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN

    Thông tin khóa học

    Học phí

    4,800,000 KRW/1 năm

    Phí KTX

    800,000 KRW/1 kỳ (đã bao gồm bữa ăn)

    Thời gian học

    4 kỳ/1 năm, 200 giờ/10 tuần/1 kỳ

    Giờ học

    09:00-13:00 (Thứ 2-6)

    Chương trình học 

    • 100% giáo sư giảng dạy
    • Chính sách tư vấn 1:1 (học tập, sinh hoạt)
    • Tổ chức lớp luyện thi TOPIK
    • Phát hành Tạp chí dành cho sinh viên nước ngoài, “An-Nyoung” hai lần một năm
    • Cung cấp chương trình huấn luyện cho các cuộc thi nói tiếng Hàn
    • Tổ chức Hội trại Văn hóa Hàn Quốc mùa hè và mùa đông
    • Tổ chức Trải nghiệm Văn hóa Hàn Quốc mỗi học kỳ

     CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC

     Chuyên ngành

    • Phí xét tuyển: 150,000 KRW
    • Phí nhập học: 650,000 KRW

    Trường

    Khoa

    Học phí (năm 1-2-3)

    Học phí (năm 4)

    Nhân văn – Khoa học xã hội

    • Trường Kinh doanh quốc tế SolBridge

    5,037,000 KRW – 4,650,000 KRW

    4,449,600 KRW

    • Quản lý đường sắt
    • Nghiên cứu liên ngành Endicott
    • Quản trị khách sạn – du lịch
    • Giáo dục mầm non
    • Phúc lợi xã hội
    • Giáo dục trẻ em toàn cầu
    • Nghệ thuật Ẩm thực
    • Quốc tế học
    • Quản lý Doanh nghiệp
    • Quản lý toàn cầu
    • Quản lý Dịch vụ hiếu khách quốc tế Sol (SIHOM)

    3,198,600 KRW

    2,948,400 KRW

    • Nghệ thuật Ẩm thực quốc tế Sol (SICA)
    • Khởi nghiệp & Khách sạn quốc tế (SIRES)
    • Nghệ thuật Ẩm thực
    • Nghệ thuật Ẩm thực Hàn Quốc toàn cầu

    3,996,000 KRW

    3,702,600 KRW

    Khoa học tự nhiên

    • Quản lý sức khỏe

    3,198,600 KRW

    2,948,400 KRW

    • Liệu pháp nghề nghiệp
    • Liệu pháp Ngôn ngữ và Phục hồi chức năng thần kinh
    • Điều dưỡng
    • Vật lý trị liệu
    • Dịch vụ y tế khẩn cấp

    3,825,000 KRW

    3,429,000 KRW

    • Khoa học Dinh dưỡng Ẩm thực

    3,708,000 KRW

    3,425,400 KRW

    Kỹ thuật

    • Hệ thống Logistics

    3,198,600 KRW

    2,948,400 KRW

    • Kỹ thuật Phòng cháy và chống Thảm họa
    • Kỹ thuật kiến trúc
    • Quản lý Đường sắt và Vận tải quốc tế Sol (SIRA)
    • Nghiên cứu Công nghệ
    • Kỹ thuật Hệ thống Điện đường sắt
    • Kỹ thuật Hệ thống Dân dụng đường sắt
    • Kỹ thuật Hệ thống Phương tiện đường sắt
    • Hội tụ Công nghệ Thông tin
    • Hội tụ Công nghệ – Truyền thông (Game & Đa phương tiện)

    3,708,000 KRW

    3,425,400 KRW

    Nghệ thuật

    • Nghệ thuật Truyền thông phương tiện quốc tế Sol (SIMA)
    • Hội tụ Công nghệ – Truyền thông (Video)
    • Hội tụ Công nghệ – Truyền thông (Video – Thiết kế truyền thông)

    3,766,200 KRW

    3,477,600 KRW

    • Hội tụ Công nghệ – Truyền thông (Thiết kế truyền thông)
    • Quản lý thiết kế Beauty
    • Khoa học Thể thao & Phục hồi chức năng

    3,825,000 KRW

    3,529,800 KRW

     Học bổng

    Loại học bổng

    Điều kiện

    Nội dung

    Học bổng sinh viên ngoại quốc có thành tích xuất sắc (A)

    • TOEIC 850 trở lên
    • TOEFL (IBT) 85 trở lên
    • JLPT cấp 1
    • JPT 750 trở lên
    • HSK 5 trở lên

    Giảm toàn bộ học phí trong 4 năm (không bao gồm phí nhập học)

    • Sinh viên phải duy trì GPA 3.75 trở lên và tích lũy ít nhất 15 tín chỉ mỗi kỳ (Học ​​kỳ mùa hè/mùa đông thì ít nhất 3 tín chỉ và GPA từ 3.75 trở lên)
    • Phải duy trì bằng cấp (có hiệu lực) trong suốt thời gian học bổng bằng cách làm bài kiểm tra tương tự và có cùng điểm hoặc cao hơn như đã nộp tại thời điểm tuyển chọn

    Học bổng sinh viên ngoại quốc có thành tích xuất sắc (B)

    • TOEIC 800 – dưới 850
    • TOEFL (IBT) 80 – dưới 85
    • JPT 600 – dưới 750
    • HSK 4

    Học bổng sinh viên ngoại quốc có thành tích xuất sắc (C)

    • TOEIC 750 – dưới 800
    • TOEFL (IBT) 75 – dưới 80
    • JPT 500 – dưới 600
    • HSK 3

    KÝ TÚC XÁ

     

    Ký túc xá
     

    Chi phí phòng đơn (1 kỳ)

    Chi phí phòng đôi (1 kỳ)

    Chi phí phòng ba (1 kỳ)

    Chi phí phòng bốn (1 kỳ)

    Chungwon 1

     

    484,100 KRW

       

    Chungwon 2

         

    453,200 KRW

    HRD

     

    669,500 KRW

       

    Bi-rae-dong

           

    International Student

     

    515,000 KRW

     

    453,200 KRW

    SolGeo

    A

    669,500 KRW

    566,500 KRW

    453,200 KRW

    453,200 KRW

    B

    669,500 KRW

    669,500 KRW

       

    C

     

    669,500 KRW

    618,000 KRW

     

    D

    669,500 KRW

    669,500 KRW

    618,000 KRW

    618,000 KRW

    E

         

    618,000 KRW

    One Room

    1,009,400 KRW

         

    Đại học Woosong - Ngôi trường đào tạo chất lượng hàng đầu

    Cao Đẳng Thông tin Woosong: Trường TOP 1% Hàng Đầu Daejeon

    Instagram Đăng ký tư vấn
    Zalo Chat trực tuyến