Trường Đại học Dongshin Hàn Quốc 동신대학교 - ĐẠI HỌC TỔNG HỢP HÀNG ĐẦU JEOLLANAM

Trường Đại học Dongshin Hàn Quốc 동신대학교 - ĐẠI HỌC TỔNG HỢP HÀNG ĐẦU JEOLLANAM
03/04/2025 10:23 AM 28 Lượt xem

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSHIN

    Đại học Dongshin - logo

    Tên tiếng Hàn: 동신대학교

    Tên tiếng Anh: Dongshin University

    Năm thành lập: 1985

    Số lượng sinh viên: 10,000 sinh viên

    Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW

    Ký túc xá: 1,000,000 KRW/ 6 tháng

    Địa chỉ: 89, Dongshindae-gil, Naju-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc

    Website: dsu.ac.kr/vn/

    TỔNG QUAN TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSHIN

    Trường Đại học Dongshin (DSU) được thành lập vào năm 1987, tọa lạc tại thành phố Naju, tỉnh Jeollanam-do, Hàn Quốc. Đây là một trong những trường đại học tư thục có uy tín, chuyên đào tạo các ngành nghề thực tiễn với mục tiêu cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho xã hội.

    ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSHIN

    • Trường xếp hạng 77 trong các trường Đại học tại Hàn Quốc (uniRank, 2022)
    • Được bình chọn là trường Đại học tốt nhất về vận hành hệ vừa học vừa làm theo kiểu IPP (2017)
    • Được Bộ Giáo dục chọn là trường Đại học có năng lực quốc tế hóa giáo dục (2017)
    • Trường nổi danh với các ngành đào tạo như dược, kỹ thuật, hóa học, sinh học…với đa dạng các chuyên ngành cho các bạn sinh viên lựa chọn.

    Đại học Dongshin Hàn Quốc - keyedu

     

     ĐIỀU KIỆN DU HỌC

    Điều kiện

    Hệ học tiếng

    Hệ Đại học

    Hệ sau Đại học

    Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài

    Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học

    Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc

    Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT

    Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5

    Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên

     

    Đã có bằng Cử nhân và bằng TOPIK 4

     

     

    CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN

    Chương trình đào tạo

    6 cấp

    Kỳ nhập học

    Tháng 3 – 6 – 9 – 12

    Thời gian học

    10 tuần (Thứ 2 – Thứ 6, 4h/ 1 ngày)

     

    Học phí

    Phân loại

    Chi phí

    Phí đăng ký

    50,000 KRW

    Học phí

    4,800,000 KRW/ năm

    Bảo hiểm

    150,000 KRW/ năm

    Phí đưa đón sân bay

    100,000 KRW

     

     CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC

    Chuyên ngành – Học phí

     

    Đại học

    Khoa

    Học phí (1 kỳ)

    Khoa học – Kỹ thuật

    • Kiến trúc (Kiến trúc công nghiệp, Kiến trúc nội thất)
    • Xây dựng
    • Công nghệ thông tin
    • Máy tính
    • Kỹ thuật thiết kế Digital

    3,585,000 KRW

    Y tế cộng đồng

    • Mắt kính
    • Trị liệu ngôn ngữ
    • Trị liệu vận động

    3,327,000 KRW

    • Hành chính bệnh viện
    • Phúc lợi xã hội
    • Tư vấn tâm lý

    3,034,000 KRW

    • Dinh dưỡng thực phẩm
    • Chăm sóc sức khỏe (thú y, chế tạo mỹ phẩm)
    • Thẩm mỹ sắc đẹp

    3,585,000 KRW

    Năng lượng tổng hợp

    • Điện – Điện tử
    • Năng lượng tái sinh
    • Cơ khí
    • Điện công nghiệp
    • Xe ô tô điện
    • Kinh doanh hệ thống năng lượng
    • Hệ thống mạng Internet toàn cầu
    • Bảo an thông tin ứng dụng

    3,585,000 KRW

    Văn hóa – Xã hội

    • Thể dục thể thao
    • Võ Taekwondo
    • Múa nghệ thuật

    3,327,000 KRW

    • Phòng cháy chữa cháy
    • Kế hoạch đô thị
    • Kinh doanh du lịch Hàng không – Khách sạn (Quản trị du lịch, Dịch vụ hàng không, Quán trị khách sạn)
    • Kinh doanh quốc tế (hệ tiếng Anh)

    3,034,000 KRW

    • Ngoại ngữ (Tiếng Nhật thương mại, Tiếng Trung Quốc, Sư phạm tiếng Hàn)
    • Hành chính cảnh sát

    2,701,000 KRW

    • Âm nhạc và trình diễn nghệ thuật

    3,585,000 KRW

     

    Học bổng 

    Đối tượng

    Điều kiện

    Học bổng

    Sinh viên năm nhất

     

    Hệ tiếng Hàn

    Dưới TOPIK 3

    30% học phí

    TOPIK 3

    50% học phí

    TOPIK 4

    60% học phí

    TOPIK 5

    70% học phí

    TOPIK 6

    100% học phí

    Hệ tiếng Anh

    IETLS 5.5

    40% học phí

    IETLS 6.0

    50% học phí

    IETLS 6.5

    60% học phí

    IETLS 7.0

    70% học phí

     

    CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC

    Chuyên ngành – Học phí

    • Phí tuyển sinh: 50,000 KRW
    • Phí nhập học: 530,000 KRW

    Khối

    Khoa

    Thạc sĩ

    Tiến sĩ

    CAO HỌC CƠ BẢN

    Kỹ thuật

    • Kỹ thuật kiến trúc
    • Kỹ thuật hệ thống năng lượng
    • Kế hoạch đô thị
    • Công nghiệp Điện – Điện tử
    • Thiết kế kim hoàn
    • Công nghệ thông tin và Truyền thông
    • Công nghiệp năng lượng

    • Công nghệ chế tạo thuốc

     

    Khoa học tự nhiên

    • Đo thị lực
    • Trị liệu vận động
    • Phòng cháy chữa cháy
    • Máy tính

    • Kỹ thuật số
    • Dinh dưỡng thực phẩm
    • Dược liệu Đông y
    • Cảnh quan môi trường

     

    Năng khiếu

    • Thể dục thể thao

    Văn hóa xã hội

    • Quản trị kinh doanh
    • Tư vấn tâm lý
    • Sư phạm tiếng Hàn

    • Giáo dục
    • Phúc lợi xã hội
    • TESOL
     

    CAO HỌC PHÁT TRIỂN XÃ HỘI

    Khoa học tự nhiên

    • Y học thay thế
    • Thẩm mỹ sắc đẹp
    • Trị liệu ngôn ngữ

     

    Năng khiếu

    • Biểu diễn và thiết kế Video
    • Nhạc kịch và âm nhạc ứng dụng

     

    Văn hóa xã hội

    • Hành chính cảnh sát
    • Tư vấn phát triển bất động sản
    • Du lịch
    • Phúc lợi xã hội
    • Quản trị kinh doanh toàn cầu
    • TESOL
    • Công nghiệp văn hóa

     

     

    Học phí 

    Phân loại

    Ngành học

    Học phí (Thạc sĩ)

    Học phí (Tiến sĩ)

    Cao học cơ bản
     

    Kỹ thuật

    4,017,000 KRW

    5,147,000 KRW

    Khoa học tự nhiên

    3,469,000 KRW

    4,714,000 KRW

    Năng khiếu

    3,469,000 KRW

    4,714,000 KRW

    Văn hóa xã hội

    3,238,000 KRW

    3,779,000 KRW

    Cao học phát triển Xã hội
     

    Khoa học tự nhiên

    3,419,000 KRW

    Năng khiếu

    3,967,000 KRW

    Văn hóa xã hội

    3,187,000 KRW

     

    Học bổng 

    Đối tượng

    Điều kiện

    Học bổng

    Sinh viên nhập học
     

    Hệ tiếng Hàn

    Điều kiện phiên dịch

    30% học phí

    TOPIK 3

    35% học phí

    TOPIK 4

    50% học phí

    TOPIK 5

    60% học phí

    TOPIK 6

    70% học phí

    Hệ tiếng Anh

    IETLS 5.5

    30% học phí

    IETLS 6.0

    40% học phí

    IETLS 6.5

    50% học phí

    IETLS 7.0

    60% học phí

    IETLS 8.0

    70% học phí

    KÝ TÚC XÁ 

    KTX

    Loại phòng

    Chi phí (1 kỳ)

     

    KTX Songnim

    Phòng 2 người

    • 1,000,000 KRW/ 6 tháng
    • 350,000 KRW/ 4 tháng (gồm 100 bữa ăn)
     
     

     

    Instagram Đăng ký tư vấn
    Zalo Chat trực tuyến