TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSHIN
Tên tiếng Hàn: 동신대학교
Tên tiếng Anh: Dongshin University
Năm thành lập: 1985
Số lượng sinh viên: 10,000 sinh viên
Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW
Ký túc xá: 1,000,000 KRW/ 6 tháng
Địa chỉ: 89, Dongshindae-gil, Naju-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc
Website: dsu.ac.kr/vn/
TỔNG QUAN TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSHIN
Trường Đại học Dongshin (DSU) được thành lập vào năm 1987, tọa lạc tại thành phố Naju, tỉnh Jeollanam-do, Hàn Quốc. Đây là một trong những trường đại học tư thục có uy tín, chuyên đào tạo các ngành nghề thực tiễn với mục tiêu cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho xã hội.
ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSHIN
- Trường xếp hạng 77 trong các trường Đại học tại Hàn Quốc (uniRank, 2022)
- Được bình chọn là trường Đại học tốt nhất về vận hành hệ vừa học vừa làm theo kiểu IPP (2017)
- Được Bộ Giáo dục chọn là trường Đại học có năng lực quốc tế hóa giáo dục (2017)
- Trường nổi danh với các ngành đào tạo như dược, kỹ thuật, hóa học, sinh học…với đa dạng các chuyên ngành cho các bạn sinh viên lựa chọn.
ĐIỀU KIỆN DU HỌC
Điều kiện |
Hệ học tiếng |
Hệ Đại học |
Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài |
✓ |
✓ |
✓ |
Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học |
✓ |
✓ |
✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc |
✓ |
✓ |
✓ |
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT |
✓ |
✓ |
✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5 |
✓ |
✓ |
✓ |
Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên |
✓ |
✓ |
|
Đã có bằng Cử nhân và bằng TOPIK 4 |
✓ |
✓ |
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN
Chương trình đào tạo |
6 cấp |
Kỳ nhập học |
Tháng 3 – 6 – 9 – 12 |
Thời gian học |
10 tuần (Thứ 2 – Thứ 6, 4h/ 1 ngày) |
Học phí
Phân loại |
Chi phí |
Phí đăng ký |
50,000 KRW |
Học phí |
4,800,000 KRW/ năm |
Bảo hiểm |
150,000 KRW/ năm |
Phí đưa đón sân bay |
100,000 KRW |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC
Chuyên ngành – Học phí
Đại học |
Khoa |
Học phí (1 kỳ) |
Khoa học – Kỹ thuật |
|
3,585,000 KRW |
Y tế cộng đồng |
|
3,327,000 KRW |
|
3,034,000 KRW |
|
|
3,585,000 KRW |
|
Năng lượng tổng hợp |
|
3,585,000 KRW |
Văn hóa – Xã hội |
|
3,327,000 KRW |
|
3,034,000 KRW |
|
|
2,701,000 KRW |
|
|
3,585,000 KRW |
Học bổng
Đối tượng |
Điều kiện |
Học bổng |
|
Sinh viên năm nhất |
Hệ tiếng Hàn |
Dưới TOPIK 3 |
30% học phí |
TOPIK 3 |
50% học phí |
||
TOPIK 4 |
60% học phí |
||
TOPIK 5 |
70% học phí |
||
TOPIK 6 |
100% học phí |
||
Hệ tiếng Anh |
IETLS 5.5 |
40% học phí |
|
IETLS 6.0 |
50% học phí |
||
IETLS 6.5 |
60% học phí |
||
IETLS 7.0 |
70% học phí |
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC
Chuyên ngành – Học phí
- Phí tuyển sinh: 50,000 KRW
- Phí nhập học: 530,000 KRW
Khối |
Khoa |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
CAO HỌC CƠ BẢN |
|||
Kỹ thuật |
|
✓ |
✓ |
|
✓ |
||
Khoa học tự nhiên |
|
✓ |
✓ |
|
✓ |
||
Năng khiếu |
|
✓ |
✓ |
Văn hóa xã hội |
|
✓ |
✓ |
|
✓ |
||
CAO HỌC PHÁT TRIỂN XÃ HỘI |
|||
Khoa học tự nhiên |
|
✓ |
|
Năng khiếu |
|
✓ |
|
Văn hóa xã hội |
|
✓ |
Học phí
Phân loại |
Ngành học |
Học phí (Thạc sĩ) |
Học phí (Tiến sĩ) |
Cao học cơ bản |
Kỹ thuật |
4,017,000 KRW |
5,147,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
3,469,000 KRW |
4,714,000 KRW |
|
Năng khiếu |
3,469,000 KRW |
4,714,000 KRW |
|
Văn hóa xã hội |
3,238,000 KRW |
3,779,000 KRW |
|
Cao học phát triển Xã hội |
Khoa học tự nhiên |
3,419,000 KRW |
– |
Năng khiếu |
3,967,000 KRW |
– |
|
Văn hóa xã hội |
3,187,000 KRW |
– |
Học bổng
Đối tượng |
Điều kiện |
Học bổng |
|
Sinh viên nhập học |
Hệ tiếng Hàn |
Điều kiện phiên dịch |
30% học phí |
TOPIK 3 |
35% học phí |
||
TOPIK 4 |
50% học phí |
||
TOPIK 5 |
60% học phí |
||
TOPIK 6 |
70% học phí |
||
Hệ tiếng Anh |
IETLS 5.5 |
30% học phí |
|
IETLS 6.0 |
40% học phí |
||
IETLS 6.5 |
50% học phí |
||
IETLS 7.0 |
60% học phí |
||
IETLS 8.0 |
70% học phí |
KÝ TÚC XÁ
KTX |
Loại phòng |
Chi phí (1 kỳ) |
|
KTX Songnim |
Phòng 2 người |
|
|